Đọc nhanh: 迎风 (nghênh phong). Ý nghĩa là: đón gió; hứng gió; nghinh phong, theo chiều gió; trước gió. Ví dụ : - 这里坐着正迎风,很凉爽。 ngồi đây đúng hướng gió, rất mát mẻ.. - 红旗迎风招展。 cờ đỏ tung bay trước gió
Ý nghĩa của 迎风 khi là Động từ
✪ đón gió; hứng gió; nghinh phong
对着风
- 这里 坐 着 正 迎风 , 很 凉爽
- ngồi đây đúng hướng gió, rất mát mẻ.
✪ theo chiều gió; trước gió
随风
- 红旗 迎风招展
- cờ đỏ tung bay trước gió
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎风
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 池塘 里 的 荷叶 迎风 摇摆
- lá sen trong hồ đong đưa trước gió.
- 西北风 正 迎面 儿 刮 着
- gió tây bắc thổi thốc vào mặt
- 彩旗 迎风 飞舞
- Những lá cờ đủ màu sắc tung bay trong gió.
- 迎面 一阵 狂风 把 我 挂 得 倒退 了 好几步
- trận cuồng phong trước mặt thổi tôi lùi lại mấy bước.
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 白杨树 迎风 飒飒 地响
- bạch dương rì rào trong gió.
- 红旗 迎风招展
- cờ đỏ tung bay trước gió
- 红旗 迎风招展
- cờ đỏ bay phấp phới trong gió.
- 红旗 迎风 飘荡
- cờ hồng bay phất phới trước gió.
- 五星红旗 迎风 飘扬
- Cờ đỏ năm sao bay phất phới trong gió.
- 树枝 儿 迎风 摆动
- Cành cây đong đưa trong gió
- 她 刻画 的 风景画 很 受欢迎
- Những bức tranh phong cảnh cô vẽ rất được yêu thích.
- 这里 坐 着 正 迎风 , 很 凉爽
- ngồi đây đúng hướng gió, rất mát mẻ.
- 迎风 走路 被 噎住 呼吸
- Đi đường đối mặt với gió bị khó thở.
- 小朋友 们 迎 着 海风 跑 向 大海
- Các bạn nhỏ đón gió chạy về phía biển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迎风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迎风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm迎›
风›