迎风 yíngfēng

Từ hán việt: 【nghênh phong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "迎风" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghênh phong). Ý nghĩa là: đón gió; hứng gió; nghinh phong, theo chiều gió; trước gió. Ví dụ : - 。 ngồi đây đúng hướng gió, rất mát mẻ.. - 。 cờ đỏ tung bay trước gió

Xem ý nghĩa và ví dụ của 迎风 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 迎风 khi là Động từ

đón gió; hứng gió; nghinh phong

对着风

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ zuò zhe zhèng 迎风 yíngfēng hěn 凉爽 liángshuǎng

    - ngồi đây đúng hướng gió, rất mát mẻ.

theo chiều gió; trước gió

随风

Ví dụ:
  • - 红旗 hóngqí 迎风招展 yíngfēngzhāozhǎn

    - cờ đỏ tung bay trước gió

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎风

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - 飞机 fēijī 顶风 dǐngfēng 起飞 qǐfēi

    - Máy bay cất cánh ngược gió.

  • - 拉美国家 lāměiguójiā de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.

  • - 您好 nínhǎo 欢迎 huānyíng 来到 láidào 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 国际 guójì 机场 jīchǎng

    - Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.

  • - 心宽体胖 xīnkuāntǐpán de 老板 lǎobǎn 满面春风 mǎnmiànchūnfēng 迎上来 yíngshànglái 大家 dàjiā 进店 jìndiàn 休息 xiūxī

    - Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.

  • - 池塘 chítáng de 荷叶 héyè 迎风 yíngfēng 摇摆 yáobǎi

    - lá sen trong hồ đong đưa trước gió.

  • - 西北风 xīběifēng zhèng 迎面 yíngmiàn ér guā zhe

    - gió tây bắc thổi thốc vào mặt

  • - 彩旗 cǎiqí 迎风 yíngfēng 飞舞 fēiwǔ

    - Những lá cờ đủ màu sắc tung bay trong gió.

  • - 迎面 yíngmiàn 一阵 yīzhèn 狂风 kuángfēng guà 倒退 dàotuì le 好几步 hǎojǐbù

    - trận cuồng phong trước mặt thổi tôi lùi lại mấy bước.

  • - 东风 dōngfēng 吹拂 chuīfú 柳条 liǔtiáo 迎风 yíngfēng 飘舞 piāowǔ

    - gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.

  • - 白杨树 báiyángshù 迎风 yíngfēng 飒飒 sàsà 地响 dìxiǎng

    - bạch dương rì rào trong gió.

  • - 红旗 hóngqí 迎风招展 yíngfēngzhāozhǎn

    - cờ đỏ tung bay trước gió

  • - 红旗 hóngqí 迎风招展 yíngfēngzhāozhǎn

    - cờ đỏ bay phấp phới trong gió.

  • - 红旗 hóngqí 迎风 yíngfēng 飘荡 piāodàng

    - cờ hồng bay phất phới trước gió.

  • - 五星红旗 wǔxīnghóngqí 迎风 yíngfēng 飘扬 piāoyáng

    - Cờ đỏ năm sao bay phất phới trong gió.

  • - 树枝 shùzhī ér 迎风 yíngfēng 摆动 bǎidòng

    - Cành cây đong đưa trong gió

  • - 刻画 kèhuà de 风景画 fēngjǐnghuà hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Những bức tranh phong cảnh cô vẽ rất được yêu thích.

  • - 这里 zhèlǐ zuò zhe zhèng 迎风 yíngfēng hěn 凉爽 liángshuǎng

    - ngồi đây đúng hướng gió, rất mát mẻ.

  • - 迎风 yíngfēng 走路 zǒulù bèi 噎住 yēzhù 呼吸 hūxī

    - Đi đường đối mặt với gió bị khó thở.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou men yíng zhe 海风 hǎifēng pǎo xiàng 大海 dàhǎi

    - Các bạn nhỏ đón gió chạy về phía biển.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 迎风

Hình ảnh minh họa cho từ 迎风

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迎风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yíng , Yìng
    • Âm hán việt: Nghinh , Nghênh , Nghịnh
    • Nét bút:ノフフ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHVL (卜竹女中)
    • Bảng mã:U+8FCE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao