Đọc nhanh: 迎面风 (nghênh diện phong). Ý nghĩa là: gió chỉ mũi.
Ý nghĩa của 迎面风 khi là Danh từ
✪ gió chỉ mũi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎面风
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 池塘 里 的 荷叶 迎风 摇摆
- lá sen trong hồ đong đưa trước gió.
- 经风雨 , 见世面
- trải qua sóng gió mới biết sự đời.
- 风卷 着 雨点 劈面 打 来
- gió cuốn những giọt mưa phà tới tấp vào mặt.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 和风拂面
- làn gió êm dịu lướt nhẹ qua mặt.
- 清风 扑面
- gió mát tạt vào mặt.
- 外面 刮 大风
- Bên ngoài đang có gió lớn.
- 经风雨 , 见世面
- trải qua gian khổ, biết được sự đời.
- 外面 飓风 呼啸 著
- Bên ngoài có cơn bão xoáy hút mạnh.
- 这 面墙 可以 挡风
- Vách ngăn này có thể chắn gió.
- 现在 外面 在 有 狂风
- Bây giờ bên ngoài đang có gió mạnh
- 今天 外面 风 超级 大
- Hôm nay gió bên ngoài siêu to.
- 这个 地面 的 风景 很 美
- Cảnh sắc của vùng đất này rất đẹp.
- 地面 的 风景 非常 美丽
- Cảnh sắc ở vùng đó rất đẹp.
- 外面 的 风吹 得 很 凉爽
- Cơn gió thổi bên ngoài rất mát mẻ.
- 那面 旗帜 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 西北风 正 迎面 儿 刮 着
- gió tây bắc thổi thốc vào mặt
- 透过 窗户 看 外面 的 风景
- Nhìn phong cảnh bên ngoài qua cửa sổ.
- 迎面 一阵 狂风 把 我 挂 得 倒退 了 好几步
- trận cuồng phong trước mặt thổi tôi lùi lại mấy bước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迎面风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迎面风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm迎›
面›
风›