Đọc nhanh: 顶风 (đỉnh phong). Ý nghĩa là: ngược; ngược gió, gió ngược. Ví dụ : - 顶风冒雪 xông pha gió tuyết. - 顶风逆水,船走得更慢了。 ngược gió ngược nước, thuyền đi rất chậm.
Ý nghĩa của 顶风 khi là Động từ
✪ ngược; ngược gió
迎着风
- 顶风冒雪
- xông pha gió tuyết
- 顶风 逆水 , 船 走 得 更慢 了
- ngược gió ngược nước, thuyền đi rất chậm.
✪ gió ngược
跟 (人、车、船等) 前进的方向相反的风
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶风
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 看 风色
- xem tình thế
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 防风林
- rừng chắn gió
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 台风 卷 走 了 屋顶
- Bão táp cuốn bay mái nhà.
- 顶头 风
- ngược gió
- 狂风 骤起 , 把 屋顶 吹 走 了
- Gió đột ngột nổi lên, thổi bay mái nhà.
- 顶风冒雪
- xông pha gió tuyết
- 这顶 帽子 可以 兜风
- Chiếc mũ này có thể chắn gió.
- 顶风 逆水 , 船 走 得 更慢 了
- ngược gió ngược nước, thuyền đi rất chậm.
- 顶风 骑车 很累
- Đạp xe ngược gió rất mệt.
- 大风 破坏 了 房屋 顶
- Gió lớn phá hỏng mái nhà.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顶风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm顶›
风›