顺风 shùnfēng

Từ hán việt: 【thuận phong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "顺风" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuận phong). Ý nghĩa là: thuận gió; xuôi gió; gió xuôi. Ví dụ : - 。 hôm nay xuôi gió, thuyền đi rất nhanh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 顺风 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 顺风 khi là Động từ

thuận gió; xuôi gió; gió xuôi

车、船等行进的方向跟风向相同

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 顺风 shùnfēng chuán zǒu 很快 hěnkuài

    - hôm nay xuôi gió, thuyền đi rất nhanh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺风

  • - zuò de shì 诺曼底 nuòmàndǐ 风味 fēngwèi de 野鸡 yějī ròu

    - Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc

  • - 一路顺风 yīlùshùnfēng

    - thuận buồm xuôi gió

  • - chuán 离开 líkāi 基隆 jīlóng 佰后 bǎihòu 一帆风顺 yīfánfēngshùn 抵达 dǐdá 高雄港 gāoxiónggǎng

    - Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.

  • - 他们 tāmen zài 祈祷 qídǎo 风调雨顺 fēngdiàoyǔshùn

    - Bọn họ đang cầu nguyện mưa thuận gió hòa.

  • - 我们 wǒmen de 船长 chuánzhǎng 下令 xiàlìng 调整 tiáozhěng 风帆 fēngfān 顺风 shùnfēng 行驶 xíngshǐ

    - Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.

  • - 风调雨顺 fēngdiàoyǔshùn shì 好事 hǎoshì

    - Mưa thuận gió hòa là điều tốt.

  • - 比起 bǐqǐ 顺风 shùnfēng gèng 喜欢 xǐhuan 逆风 nìfēng 翻盘 fānpán

    - So với thuận gió tôi càng thích trở mình ngược chiều gió

  • - 生活 shēnghuó 绝不会 juébúhuì 一帆风顺 yīfánfēngshùn

    - Cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió.

  • - 不幸 bùxìng de shì 生活 shēnghuó 并非 bìngfēi 一帆风顺 yīfánfēngshùn

    - Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..

  • - 老师 lǎoshī shì fēng zài 顺水 shùnshuǐ 扬帆远航 yángfānyuǎnháng shí zhù 乘风破浪 chéngfēngpòlàng

    - Người thầy là ngọn gió, giúp bạn cưỡi sóng gió khi chèo thuyền dọc sông.

  • - zhù 一帆风顺 yīfánfēngshùn 双龙 shuānglóng 戏珠 xìzhū

    - Chúc bạn thuận buồm xuôi gió, chỉ sự cát tường.

  • - chuán 随风 suífēng 顺利 shùnlì 航行 hángxíng

    - Thuyền di chuyển thuận lợi theo gió.

  • - zhù 一路顺风 yīlùshùnfēng

    - chúc bạn thuận buồm xuôi gió!

  • - 我们 wǒmen zhù 一路顺风 yīlùshùnfēng

    - Chúng tôi chúc cô ấy thuận buồm xuôi gió.

  • - 我们 wǒmen jiù 一帆风顺 yīfánfēngshùn ba

    - Chúng ta cứ thuận buồm xuôi gió thôi.

  • - 我要 wǒyào zǒu le 一路顺风 yīlùshùnfēng

    - Tôi đi đây, chúc bạn một chuyến đi thuận lợi.

  • - 今天 jīntiān de 谈判 tánpàn 一路顺风 yīlùshùnfēng

    - Buổi đàm phán hôm nay thuận buồm xuôi gió.

  • - 今天 jīntiān 顺风 shùnfēng chuán zǒu 很快 hěnkuài

    - hôm nay xuôi gió, thuyền đi rất nhanh.

  • - zhù 一路顺风 yīlùshùnfēng bìng xiàng 父母 fùmǔ 问好 wènhǎo

    - Chúc bạn thuận buồm xuôi gió, đồng thời gửi lời thăm đến bố mẹ bạn.

  • - 开局 kāijú 打得 dǎdé tài 顺口 shùnkǒu 后来 hòulái cái 逐渐 zhújiàn zhàn le 上风 shàngfēng

    - lúc đầu đánh không thuận tay, về sau mới từ từ đánh vững.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 顺风

Hình ảnh minh họa cho từ 顺风

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顺风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Shùn
    • Âm hán việt: Thuận
    • Nét bút:ノ丨丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LLLO (中中中人)
    • Bảng mã:U+987A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao