迎风招展 yíngfēng zhāozhǎn

Từ hán việt: 【nghênh phong chiêu triển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "迎风招展" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghênh phong chiêu triển). Ý nghĩa là: bay trong gió (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 迎风招展 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 迎风招展 khi là Thành ngữ

bay trong gió (thành ngữ)

to flutter in the wind (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎风招展

  • - 心宽体胖 xīnkuāntǐpán de 老板 lǎobǎn 满面春风 mǎnmiànchūnfēng 迎上来 yíngshànglái 大家 dàjiā 进店 jìndiàn 休息 xiūxī

    - Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.

  • - 池塘 chítáng de 荷叶 héyè 迎风 yíngfēng 摇摆 yáobǎi

    - lá sen trong hồ đong đưa trước gió.

  • - 西北风 xīběifēng zhèng 迎面 yíngmiàn ér guā zhe

    - gió tây bắc thổi thốc vào mặt

  • - 彩旗 cǎiqí 迎风 yíngfēng 飞舞 fēiwǔ

    - Những lá cờ đủ màu sắc tung bay trong gió.

  • - 迎面 yíngmiàn 一阵 yīzhèn 狂风 kuángfēng guà 倒退 dàotuì le 好几步 hǎojǐbù

    - trận cuồng phong trước mặt thổi tôi lùi lại mấy bước.

  • - 东风 dōngfēng 吹拂 chuīfú 柳条 liǔtiáo 迎风 yíngfēng 飘舞 piāowǔ

    - gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.

  • - 白杨树 báiyángshù 迎风 yíngfēng 飒飒 sàsà 地响 dìxiǎng

    - bạch dương rì rào trong gió.

  • - 旌旗招展 jīngqízhāozhǎn

    - cờ quạt bay phấp phới.

  • - 旌旗 jīngqí 临风 línfēng 招展 zhāozhǎn

    - cờ quạt đón gió bay phất phới.

  • - 红旗 hóngqí 迎风招展 yíngfēngzhāozhǎn

    - cờ đỏ tung bay trước gió

  • - 红旗 hóngqí 迎风招展 yíngfēngzhāozhǎn

    - cờ đỏ bay phấp phới trong gió.

  • - 红旗 hóngqí 迎风 yíngfēng 飘荡 piāodàng

    - cờ hồng bay phất phới trước gió.

  • - 五星红旗 wǔxīnghóngqí 迎风 yíngfēng 飘扬 piāoyáng

    - Cờ đỏ năm sao bay phất phới trong gió.

  • - 树枝 shùzhī ér 迎风 yíngfēng 摆动 bǎidòng

    - Cành cây đong đưa trong gió

  • - 柳枝 liǔzhī zài 风中 fēngzhōng 申展 shēnzhǎn

    - Cành liễu trải dài trong gió.

  • - 和风细雨 héfēngxìyǔ 开展批评 kāizhǎnpīpíng 自我批评 zìwǒpīpíng

    - mở cuộc phê bình và tự phê bình một cách nhẹ nhàng.

  • - 树叶 shùyè zài 微风 wēifēng zhōng 舒展 shūzhǎn

    - Lá cây giãn ra trong làn gió nhẹ.

  • - 花枝招展 huāzhīzhāozhǎn

    - cành hoa đung đưa; dáng điệu diễm lệ.

  • - 刻画 kèhuà de 风景画 fēngjǐnghuà hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Những bức tranh phong cảnh cô vẽ rất được yêu thích.

  • - 整风运动 zhěngfēngyùndòng 推动 tuīdòng le 工作 gōngzuò de 开展 kāizhǎn

    - Phong trào cái chính đã phát triển công tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 迎风招展

Hình ảnh minh họa cho từ 迎风招展

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迎风招展 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Triển
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:STV (尸廿女)
    • Bảng mã:U+5C55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiáo , Sháo , Zhāo
    • Âm hán việt: Chiêu , Kiêu , Kiều , Thiêu , Thiều
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QSHR (手尸竹口)
    • Bảng mã:U+62DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yíng , Yìng
    • Âm hán việt: Nghinh , Nghênh , Nghịnh
    • Nét bút:ノフフ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHVL (卜竹女中)
    • Bảng mã:U+8FCE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao