Đọc nhanh: 釜底抽薪 (phủ để trừu tân). Ý nghĩa là: rút củi dưới đáy nồi; giải quyết tận gốc.
Ý nghĩa của 釜底抽薪 khi là Thành ngữ
✪ rút củi dưới đáy nồi; giải quyết tận gốc
抽去锅底下的柴火比喻从根本上解决
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 釜底抽薪
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 海底
- Đáy biển.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 抽 陀螺
- quất co quay; đánh bông vụ (đồ chơi trẻ em).
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 褪底 图片
- Xóa tách phông ảnh
- 整修 底片
- sửa bản phim.
- 公司 提供 底薪 和 提成
- Công ty cung cấp lương cơ bản và hoa hồng.
- 釜底抽薪
- rút củi dưới đáy nồi (giải quyết vấn đề từ căn bản).
- 底薪 对 新 员工 较 低
- Lương cơ bản cho nhân viên mới thấp.
- 底薪 每月 五千元
- Lương cơ bản là 5.000 tệ mỗi tháng.
- 公司 决定 增加 底薪
- Công ty quyết định tăng lương cơ bản.
- 底薪 不高 , 但 福利 好
- Lương cơ bản không cao, nhưng phúc lợi tốt.
- 他们 调整 了 底薪 标准
- Họ đã điều chỉnh tiêu chuẩn lương cơ bản.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 釜底抽薪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 釜底抽薪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm底›
抽›
薪›
釜›
trị tận gốc; giải quyết từ gốc
giải quyết dễ dàng
mình làm mình chịu; tự giải quyết lấy; ai buộc chuông thì đi cởi chuông (ví với ai gây ra chuyện rắc rối thì người ấy phải tự giải quyết)
đi đúng vào trọng tâm của vấn đề (thành ngữ)
lửa cháy đổ thêm dầu; đổ dầu vào lửa
biện pháp không triệt để (biện pháp không triệt để, không thể giải quyết vấn đề từ cái gốc của nó)
đổ dầu vào lửa; ôm rơm chữa cháy; làm điều trái khoáy; nối giáo cho giặc; vẽ đường cho hươu chạy
để điều trị các triệu chứng nhưng không phải là nguyên nhân gốc rễ