Đọc nhanh: 解铃系铃 (giải linh hệ linh). Ý nghĩa là: mình làm mình chịu; tự giải quyết lấy; ai buộc chuông thì đi cởi chuông (ví với ai gây ra chuyện rắc rối thì người ấy phải tự giải quyết).
Ý nghĩa của 解铃系铃 khi là Thành ngữ
✪ mình làm mình chịu; tự giải quyết lấy; ai buộc chuông thì đi cởi chuông (ví với ai gây ra chuyện rắc rối thì người ấy phải tự giải quyết)
法眼问大家:'老虎脖子上的金铃谁能解下来?'大家回答不出正好泰钦禅师来了法眼又问这个 问题泰钦禅师说:'系上去的人能解下来' (见于《指月录》) 比喻由谁惹出来的麻烦还由谁去解决也说 解铃还是系铃人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解铃系铃
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 雷声 淹没 了 电话 铃声
- Tiếng sấm đã lấn át chuông điện thoại.
- 两个 铃儿 在 桌上
- Hai chiếc chuông trên bàn.
- 这个 铃儿 很漂亮
- Chiếc chuông này rất đẹp.
- 按 电铃
- bấm chuông
- 按 两下 铃
- Nhấn chuông hai lần.
- 门铃 坏 了 , 按不响 了
- Chuông cửa bị hỏng rồi, ấn không reo nữa.
- 情况紧急 时请 按铃
- Vui lòng nhấn chuông khi tình huống khẩn cấp.
- 大半夜 的 谁 会 按 门铃 啊
- Ai rung chuông giữa đêm khuya?
- 但 这 可是 小猫 按 门铃 啊
- Đó là một con mèo con rung chuông cửa!
- 蕾铃
- nụ hoa và quả.
- 銮铃
- cái chuông.
- 他 按 了 几次 门铃 都 没有 人 开门
- Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.
- 他 姓 铃
- Anh ấy họ Linh.
- 揿 电铃
- nhấn chuông.
- 摁 电铃
- bấm chuông điện.
- 铃声 铿然
- tiếng chuông kêu leng keng.
- 快 去 摁 电铃
- Mau đi bấm chuông điện.
- 塔上 有 很多 铃
- Trên tháp có rất nhiều chuông.
- 绳子 的 一端 系着 铃铛
- Một đầu của sợi dây được buộc một chiếc chuông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 解铃系铃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解铃系铃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm系›
解›
铃›