Đọc nhanh: 相持不下 (tương trì bất hạ). Ý nghĩa là: bế tắc, trong sự chống đối lẫn nhau không ngừng.
Ý nghĩa của 相持不下 khi là Thành ngữ
✪ bế tắc
at a stalemate; deadlocked
✪ trong sự chống đối lẫn nhau không ngừng
in unrelenting mutual opposition
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相持不下
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 她 忍不住 掉 下 了 眼泪
- Cô ấy không nhịn được mà rơi nước mắt.
- 她 忍不住 拿出 相机 拍照
- Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.
- 我们 容忍 不 下去 这个 问题
- Chúng tôi không thể chịu đựng vấn đề này được nữa.
- 他们 的 能力 不相称
- Khả năng của họ không tương xứng.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 自助游 能省 下 不少 钱
- Du lịch tự túc có thể tiết kiệm khá nhiều tiền.
- 相持不下
- giằng co chẳng ai chịu ai; chẳng ai chịu nhường ai; chẳng ai chịu thua ai
- 双方 相持不下
- Hai bên giằng co nhau mãi.
- 意见 相持不下
- vấn đề vẫn chưa ngã ngũ.
- 问题 僵持不下
- Vấn đề đang bị rơi vào bế tắc.
- 年岁 不相上下
- tuổi tác bằng nhau
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 他 靠 踩水 来 保持 身体 不向 下沉
- Anh ta bơi đứng để giữ cho cơ thể không bị chìm.
- 本领 不相上下
- bản lĩnh ngang nhau
- 不相上下
- không kém gì nhau.
- 两军 对峙 ( 相持不下 )
- quân hai bên đang ở thế giằng co.
- 这个 罪犯 真是 十恶不赦 , 相比之下 , 其他 罪犯 还 算 有点 良心
- Tên tội phạm này thật sự rất ghê tởm, ngược lại những tên tội phạm khác vẫn có chút lương tâm.
- 不管怎样 , 都 要 坚持下去
- Bất kể ra sao, đều phải tiếp tục kiên trì.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相持不下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相持不下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
不›
持›
相›
thế lực nganh nhau; lực lượng tương đương
khó cởi, khó tách (thành ngữ); gắn bó chặt chẽ với nhaubị khóa trong trận chiếngắn chặt
giải quyết dễ dàng
choáng ngợp bởi sức nặng của những con sốsố đông chống lại số ít, sự chênh lệch rộng rãi (thành ngữ của Mạnh Tử); đông hơn nhiềuphù hợp bất bình đẳng
yếu không địch lại mạnh; nan địch quần hồ; người ít không đánh lại đông
chuyển tiếp đột ngột; thay đổi đột ngột; chuyển biến bất ngờ; bẻ ngoặt (tình thế, kịch tính, bút pháp)