Đọc nhanh: 治丝益棼 (trị ty ích phần). Ý nghĩa là: càng gỡ càng rối; rối như tơ vò (ví với việc giải quyết vấn đề mà không có phương pháp tốt thì vấn đề sẽ phức tạp thêm.).
Ý nghĩa của 治丝益棼 khi là Thành ngữ
✪ càng gỡ càng rối; rối như tơ vò (ví với việc giải quyết vấn đề mà không có phương pháp tốt thì vấn đề sẽ phức tạp thêm.)
理丝不找头绪,结果越理越乱比喻解决问题的方法不对头,反而使问题更加复杂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治丝益棼
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 这根 缅丝长
- Sợi này dài.
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 专治 疟疾
- Chuyên trị sốt rét.
- 这味丹能 治病
- Loại thuốc này có thể chữa bệnh.
- 奶奶 的 病情 日益 好转
- Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.
- 丝织物
- hàng dệt bằng tơ
- 请 舍弃 你 的 忧愁 , 治愈 你 的 身体
- Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 疗治 烧伤
- trị bỏng.
- 政治 分野
- giới hạn chính trị
- 你 把 萝卜 擦 成丝儿
- Bạn nạo củ cải thành sợi.
- 她 正在 接受 血癌 治疗
- Cô ấy đang điều trị bệnh ung thư máu.
- 治丝益 棼
- càng gỡ càng rối
- 统治阶级 维护 自己 的 利益
- Giai cấp thống trị bảo vệ lợi ích của mình.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 治丝益棼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 治丝益棼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丝›
棼›
治›
益›