过重 guò zhòng

Từ hán việt: 【quá trọng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "过重" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quá trọng). Ý nghĩa là: quá trọng lượng. Ví dụ : - . Cần cân trọng lượng quần áo trước khi đặt vào máy giặt.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 过重 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 过重 khi là Động từ

quá trọng lượng

超过规定、需要或常规所要求或允许的重量超重加费

Ví dụ:
  • - yào de 衣物 yīwù 须称 xūchēng guò 重量 zhòngliàng zài 放入 fàngrù 洗衣机 xǐyījī zhōng

    - Cần cân trọng lượng quần áo trước khi đặt vào máy giặt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过重

  • - 儿女情长 érnǚqíngcháng ( 多指 duōzhǐ 过分 guòfèn 看重 kànzhòng 爱情 àiqíng )

    - tình yêu nam nữ đằm thắm.

  • - 他们 tāmen 历过 lìguò 重重 chóngchóng kùn

    - Họ đã trải qua vô số khó khăn.

  • - 他俩 tāliǎ 结婚 jiéhūn 多年 duōnián 互敬互爱 hùjìnghùài 连句 liánjù 重话 zhònghuà dōu méi shuō guò

    - họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.

  • - 过去 guòqù 田赋 tiánfù hěn 沉重 chénzhòng

    - Trước đây thuế ruộng rất nặng.

  • - 病重 bìngzhòng hòu 不久 bùjiǔ 过去 guòqù le

    - Anh ấy mất sau cơn bệnh nặng.

  • - 过去 guòqù de 辛苦 xīnkǔ 全算 quánsuàn 白饶 báiráo 头儿 tóuer zhòng lái

    - gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.

  • - 过分 guòfèn 注重 zhùzhòng 外表 wàibiǎo 忽视 hūshì le 内涵 nèihán

    - Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.

  • - 超载 chāozài de 装载 zhuāngzài 过多 guòduō de huò 负担过重 fùdānguòzhòng de

    - Quá tải đồng nghĩa với việc tải quá nhiều hoặc gánh nặng quá lớn.

  • - 已经 yǐjīng 过磅 guòbàng le 超重 chāozhòng le

    - Đã cân rồi, vượt quá trọng lượng rồi.

  • - yīn 错过 cuòguò le 重要 zhòngyào de 机会 jīhuì ér 哭泣 kūqì

    - Cô ấy khóc vì đã bỏ lỡ một cơ hội quan trọng.

  • - 定刑 dìngxíng 过重 guòzhòng

    - kết án quá nặng.

  • - 惨重 cǎnzhòng de 挫折 cuòzhé 使 shǐ 起过 qǐguò 轻生 qīngshēng de 念头 niàntou

    - Thất bại nặng nề khiến cô nghĩ đến việc tự tử.

  • - de 体重 tǐzhòng 超过 chāoguò le 标准 biāozhǔn

    - Cân nặng của cô ấy vượt qua tiêu chuẩn.

  • - 不要 búyào 错过 cuòguò 任何 rènhé 重要 zhòngyào 信息 xìnxī

    - Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.

  • - 决策 juécè 过程 guòchéng 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Quá trình ra quyết sách rất quan trọng.

  • - 这座 zhèzuò 桥梁 qiáoliáng 经过 jīngguò 多年 duōnián 承受 chéngshòu 各种 gèzhǒng 载重 zàizhòng 车辆 chēliàng bèi 严重 yánzhòng 损坏 sǔnhuài le

    - Cây cầu qua nhiều năm đã bị hư hỏng nặng do các phương tiện tải trọng khác nhau.

  • - yào de 衣物 yīwù 须称 xūchēng guò 重量 zhòngliàng zài 放入 fàngrù 洗衣机 xǐyījī zhōng

    - Cần cân trọng lượng quần áo trước khi đặt vào máy giặt.

  • - 错过 cuòguò le 重要 zhòngyào de 会议 huìyì

    - Anh ấy đã lỡ mất cuộc họp quan trọng.

  • - 总是 zǒngshì 错过 cuòguò 重要 zhòngyào 信息 xìnxī

    - Anh ta liên tục bỏ lỡ thông tin quan trọng.

  • - 这座 zhèzuò 大楼 dàlóu bèi 重新 chóngxīn 装修 zhuāngxiū guò

    - Tòa nhà cao tầng này đã được cải tạo lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 过重

Hình ảnh minh họa cho từ 过重

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao