Từ hán việt: 【ha.hà.cáp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ha.hà.cáp). Ý nghĩa là: thở ra hơi; hà hơi; hà, nài nỉ; cầu xin; van xin, khom lưng; cúi xuống; cúi; nghiêng mình. Ví dụ : - 。 Cô ấy hà một hơi.. - 。 Anh ấy lạnh đến mức không ngừng thở ra hơi.. - 。 Cô ấy liên tục cầu xin ông chủ.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thở ra hơi; hà hơi; hà

张口呼吸

Ví dụ:
  • - le 一口气 yìkǒuqì

    - Cô ấy hà một hơi.

  • - 冷得 lěngdé 不停 bùtíng 哈气 hāqì

    - Anh ấy lạnh đến mức không ngừng thở ra hơi.

nài nỉ; cầu xin; van xin

乞求;恳求;追求

Ví dụ:
  • - 不停 bùtíng 地哈 dìhā 老板 lǎobǎn

    - Cô ấy liên tục cầu xin ông chủ.

  • - 那个 nàgè 小孩 xiǎohái 哈着 hāzhe yào 吃糖 chītáng

    - Đứa trẻ đó nài nỉ được ăn kẹo.

khom lưng; cúi xuống; cúi; nghiêng mình

弯腰;弯下;弯下我的背

Ví dụ:
  • - 奶奶 nǎinai 哈着 hāzhe bèi zài 花园里 huāyuánlǐ 除草 chúcǎo

    - Bà nội cúi xuống nhổ cỏ trong vườn.

  • - 他哈着 tāhāzhe yāo zài 地上 dìshàng 画画 huàhuà

    - Anh ấy cúi người vẽ tranh trên mặt đất.

Ý nghĩa của khi là Từ tượng thanh

ha ha; ha hả (từ tượng thanh, tiếng cười)

象声词,形容笑声 (大多叠用); 叹词,表示得意或满意 (大多叠用)

Ví dụ:
  • - 大笑 dàxiào

    - Cô ấy cười ha hả.

  • - 忍不住 rěnbuzhù 哈哈大笑 hāhādàxiào

    - Anh ấy không nhịn được mà cười haha.

Ý nghĩa của khi là Thán từ

a ha (đắc ý thỏa mãn)

表示自豪或满意

Ví dụ:
  • - 哈哈 hāhā 真是 zhēnshi 太棒了 tàibàngle

    - A ha, thật là tuyệt vời!

  • - 哈哈 hāhā 开心 kāixīn 极了 jíle

    - A ha, vui mừng khôn xiết.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

哈 + ( 一口 ) + 气

Hà một hơi

Ví dụ:
  • - 小明 xiǎomíng le 一口气 yìkǒuqì

    - Tiểu Minh hà một hơi.

  • - 我哈 wǒhā le 一口气 yìkǒuqì

    - Tôi hà một hơi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - xiǎng 看看 kànkàn 哈尔滨 hāěrbīn

    - Tôi muốn đến thăm Cáp Nhĩ Tân.

  • - ràng shuō shēng 哈利 hālì 路亚 lùyà ( 赞美 zànměi 上帝 shàngdì )

    - Tôi có thể lấy hallelujah không?

  • - 你们 nǐmen 以为 yǐwéi 哈利 hālì 路亚 lùyà 听不见 tīngbujiàn 你们 nǐmen 唧歪 jīwāi ma

    - Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?

  • - jìn 哈佛 hāfó le

    - Bạn đã vào Harvard?

  • - 哈佛 hāfó 女孩 nǚhái

    - Cô gái harvard người bị quyến rũ

  • - 哈佛 hāfó méi 录取 lùqǔ

    - Cô ấy không vào được Harvard.

  • - xiǎng 哈佛 hāfó

    - Tôi muốn đến Harvard.

  • - 我们 wǒmen méi shàng 哈佛 hāfó

    - Chúng tôi không đến Harvard.

  • - 哈姆雷特 hāmǔléitè shì shuí xiě de

    - Ai đã viết Hamlet?

  • - 知道 zhīdào céng zài 伦敦 lúndūn 表演 biǎoyǎn 哈姆雷特 hāmǔléitè ma

    - Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?

  • - 吓人 xiàrén de 哈罗德 hāluódé

    - Nó trông giống như Harold đáng sợ

  • - jiào 哈利 hālì · lán 福德 fúdé

    - Tên anh ấy là Harry Langford.

  • - 哈蒙德 hāméngdé 剧院 jùyuàn de 老板 lǎobǎn ma

    - Như trong nhà hát Hammond?

  • - 哈德逊 hādéxùn 州立 zhōulì 精神病院 jīngshénbìngyuàn

    - Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.

  • - 哈哈 hāhā 开心 kāixīn 极了 jíle

    - A ha, vui mừng khôn xiết.

  • - 大笑 dàxiào

    - Cô ấy cười ha hả.

  • - bié 打哈哈 dǎhāhā

    - đừng đem tôi ra làm trò đùa!

  • - duǎn 哈欠 hāqiàn zhǎng 哈欠 hāqiàn

    - Ngáp ngắn, ngáp dài.

  • - 哈哈 hāhā 我们 wǒmen yíng le

    - Haha, chúng ta thắng rồi!

  • - 那张 nàzhāng 照片 zhàopiān 就是 jiùshì yòng 哈苏 hāsū 相机 xiàngjī pāi de

    - Bức ảnh đó được chụp với một Hasselblad.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 哈

Hình ảnh minh họa cho từ 哈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Hā , Hǎ , Hà
    • Âm hán việt: Cáp , Ha ,
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROMR (口人一口)
    • Bảng mã:U+54C8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao