过早 guò zǎo

Từ hán việt: 【quá tảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "过早" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quá tảo). Ý nghĩa là: sớm, sớm; non; trước. Ví dụ : - ,。 Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 过早 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 过早 khi là Động từ

sớm

超前、提前

Ví dụ:
  • - 快点儿 kuàidiǎner 起床 qǐchuáng 否则 fǒuzé jiù huì 错过 cuòguò 早班车 zǎobānchē le

    - Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.

sớm; non; trước

在适当的、正常的或规定的时间以前发生或完成

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过早

  • - 丹尼尔 dānníěr duì 贝类 bèilèi 食物 shíwù 过敏 guòmǐn

    - Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.

  • - 阿尔伯特 āěrbótè · 爱因斯坦 àiyīnsītǎn cóng 没有 méiyǒu guò 驾驶执照 jiàshǐzhízhào

    - Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.

  • - 不过 bùguò shì 孩子 háizi ěr

    - Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.

  • - 子弹 zǐdàn 刺溜 cīliū 刺溜 cīliū cóng 耳边 ěrbiān 擦过去 cāguòqù

    - đạn rít líu chíu bên tai.

  • - 快点儿 kuàidiǎner 起床 qǐchuáng 否则 fǒuzé jiù huì 错过 cuòguò 早班车 zǎobānchē le

    - Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.

  • - zǎo 看过 kànguò 麦克白 màikèbái le

    - Tôi đã nhìn thấy Macbeth.

  • - 昨晚 zuówǎn 喝酒 hējiǔ 过度 guòdù 今早 jīnzǎo 醒来时 xǐngláishí 头痛 tóutòng 欲裂 yùliè

    - Buổi tối hôm qua anh ấy uống quá mức, sáng nay thức dậy với cơn đau đầu kinh khủng.

  • - zhè 本书 běnshū 早就 zǎojiù 看过 kànguò le

    - Cuốn sách này tôi đã đọc từ lâu rồi.

  • - 立秋 lìqiū 过后 guòhòu 早晚 zǎowǎn 有些 yǒuxiē 凉意 liángyì le

    - sau lập thu, buổi sáng và buổi tối có vẻ mát.

  • - 早年 zǎonián 曾经 céngjīng dāng guò 教员 jiàoyuán

    - hồi còn trẻ, ông ấy từng làm giáo viên.

  • - 我们 wǒmen 感觉 gǎnjué zhè 一步 yībù 走得 zǒudé 为时过早 wéishíguòzǎo le

    - Chúng tôi cảm thấy rằng động thái đó là quá sớm.

  • - 妈妈 māma 从早到晚 cóngzǎodàowǎn 默默地 mòmòdì 操持家务 cāochijiāwù 没叫 méijiào guò 一声 yīshēng

    - Mẹ tôi âm thầm làm việc nhà từ sáng đến tối, không hề kêu gào thảm thiết.

  • - 作出 zuòchū 这样 zhèyàng de 断言 duànyán 未免 wèimiǎn 过早 guòzǎo

    - kết luận như vậy có phần vội vã.

  • - 五一节 wǔyījié dōu guò le 按说 ànshuō gāi 穿 chuān 单衣 dānyī le 可是 kěshì 一早 yīzǎo 一晚 yīwǎn hái 离不了 líbùliǎo 毛衣 máoyī

    - mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len

  • - 现在 xiànzài shuō hái 为时过早 wéishíguòzǎo

    - Điều này là rất sớm.

  • - 今天 jīntiān 起得 qǐdé 过早 guòzǎo 午饭 wǔfàn hòu 有点儿 yǒudiǎner 发困 fākùn

    - Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.

  • - 早年 zǎonián 这里 zhèlǐ 没见 méijiàn guò 汽车 qìchē

    - nơi này hồi trước chưa được thấy xe hơi.

  • - 这种 zhèzhǒng 式样 shìyàng 早已 zǎoyǐ 过时 guòshí

    - kiểu này đã lỗi thời từ lâu.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 早就 zǎojiù 过时 guòshí le

    - Chiếc áo này sớm đã lỗi thời rồi,

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 过早

Hình ảnh minh họa cho từ 过早

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过早 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao