Đọc nhanh: 别言之过早 (biệt ngôn chi quá tảo). Ý nghĩa là: Ba mươi chưa phải là tết.
Ý nghĩa của 别言之过早 khi là Danh từ
✪ Ba mươi chưa phải là tết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别言之过早
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 君 莫怪 , 奴之过
- Chàng chớ trách, lỗi của thiếp.
- 乌能 轻言 就 放弃 之
- Sao có thể dễ dàng từ bỏ.
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 言 之 不详
- lời lẽ không tường tận
- 大家 听 了 他 的 胡言 , 都 嗤之以鼻
- Mọi người nghe những lời nói vớ vẩn của anh ta đều xì mũi coi thường.
- 她 对 暗示 她 在 说谎 的 言论 嗤之以鼻
- Cô ấy khịt mũi khinh thường những ngôn luận ám thị rằng cô ấy đang nói dối.
- 她 对 任何 形式 的 流言飞语 都 嗤之以鼻
- Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 言之过甚
- nói quá đáng
- 作出 这样 的 断言 未免 过早
- kết luận như vậy có phần vội vã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别言之过早
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别言之过早 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
别›
早›
言›
过›