未免过早 wèimiǎnguò zǎo

Từ hán việt: 【vị miễn quá tảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "未免过早" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vị miễn quá tảo). Ý nghĩa là: chưa chi đã.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 未免过早 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 未免过早 khi là Thành ngữ

chưa chi đã

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未免过早

  • - 快点儿 kuàidiǎner 起床 qǐchuáng 否则 fǒuzé jiù huì 错过 cuòguò 早班车 zǎobānchē le

    - Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.

  • - 携带 xiédài de 免税 miǎnshuì jiǔ 不得 bùdé 超过 chāoguò 八升 bāshēng

    - Số rượu miễn thuế mang theo không được vượt quá tám lít.

  • - 从未见过 cóngwèijiànguò hǎi

    - Anh ấy chưa bao giờ thấy biển.

  • - zhè 价格 jiàgé 未免 wèimiǎn 有点 yǒudiǎn gāo

    - Giá này có phần hơi cao.

  • - 这道题 zhèdàotí 未免太 wèimiǎntài nán le

    - Bài tập này có phần hơi khó.

  • - 早点 zǎodiǎn 出门 chūmén 免得 miǎnde 迟到 chídào

    - Tôi đi sớm để không bị trễ.

  • - 从未 cóngwèi 离开 líkāi guò 宫禁 gōngjìn

    - Cô ấy chưa từng rời khỏi cấm cung.

  • - zǎo 看过 kànguò 麦克白 màikèbái le

    - Tôi đã nhìn thấy Macbeth.

  • - 早已 zǎoyǐ 未老先衰 wèilǎoxiānshuāi le

    - Ông ấy già yếu trước tuổi.

  • - 大龄青年 dàlíngqīngnián ( zhǐ 超过 chāoguò 法定 fǎdìng 婚龄 hūnlíng jiào duō de 未婚 wèihūn 青年人 qīngniánrén )

    - quá lứa; lỡ thì (chỉ thanh niên đã qua tuổi kết hôn)

  • - 昨晚 zuówǎn 喝酒 hējiǔ 过度 guòdù 今早 jīnzǎo 醒来时 xǐngláishí 头痛 tóutòng 欲裂 yùliè

    - Buổi tối hôm qua anh ấy uống quá mức, sáng nay thức dậy với cơn đau đầu kinh khủng.

  • - 从未 cóngwèi 去过 qùguò 北京 běijīng

    - Tôi chưa bao giờ đến Bắc Kinh.

  • - zhè 本书 běnshū 早就 zǎojiù 看过 kànguò le

    - Cuốn sách này tôi đã đọc từ lâu rồi.

  • - 穿着 chuānzhe 绸子 chóuzi 裤子 kùzi 系着 xìzhe 带儿 dàier 未免太 wèimiǎntài 老派 lǎopài le

    - anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.

  • - 赴约 fùyuē 不能 bùnéng 过时 guòshí 以免 yǐmiǎn 误事 wùshì

    - Đi hẹn không thể trễ giờ tránh làm lỡ việc.

  • - 作出 zuòchū 这样 zhèyàng de 断言 duànyán 未免 wèimiǎn 过早 guòzǎo

    - kết luận như vậy có phần vội vã.

  • - 这么 zhème zuò 未免太 wèimiǎntài 过分 guòfèn

    - Cậu làm vậy có phần quá đáng.

  • - shuō 自己 zìjǐ 多么 duōme 聪明 cōngming 未免 wèimiǎn 言过其实 yánguòqíshí

    - Cô ấy nói mình thông minh cỡ nào, không khỏi nói quá sự thật.

  • - 这么 zhème shuō 未免 wèimiǎn 有些 yǒuxiē 过分 guòfèn

    - Bạn nói như vậy có phần hơi quá.

  • - 这幅 zhèfú huà 虽然 suīrán 画得 huàdé 不够 bùgòu hǎo dàn shuō 一文不值 yīwénbùzhí 未免 wèimiǎn 过分 guòfèn le

    - bức tranh này tuy vẽ không đẹp lắm, nhưng anh bảo không đáng giá một xu thì cũng hơi quá đáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 未免过早

Hình ảnh minh họa cho từ 未免过早

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未免过早 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Wèn
    • Âm hán việt: Miễn , Vấn
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAHU (弓日竹山)
    • Bảng mã:U+514D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao