Đọc nhanh: 未免过早 (vị miễn quá tảo). Ý nghĩa là: chưa chi đã.
Ý nghĩa của 未免过早 khi là Thành ngữ
✪ chưa chi đã
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未免过早
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 携带 的 免税 酒 不得 超过 八升
- Số rượu miễn thuế mang theo không được vượt quá tám lít.
- 他 从未见过 海
- Anh ấy chưa bao giờ thấy biển.
- 这 价格 未免 有点 高
- Giá này có phần hơi cao.
- 这道题 未免太 难 了
- Bài tập này có phần hơi khó.
- 我 早点 出门 , 免得 迟到
- Tôi đi sớm để không bị trễ.
- 她 从未 离开 过 宫禁
- Cô ấy chưa từng rời khỏi cấm cung.
- 我 早 看过 《 麦克白 》 了
- Tôi đã nhìn thấy Macbeth.
- 他 早已 未老先衰 了
- Ông ấy già yếu trước tuổi.
- 大龄青年 ( 指 超过 法定 婚龄 较 多 的 未婚 青年人 )
- quá lứa; lỡ thì (chỉ thanh niên đã qua tuổi kết hôn)
- 他 昨晚 喝酒 过度 , 今早 醒来时 头痛 欲裂
- Buổi tối hôm qua anh ấy uống quá mức, sáng nay thức dậy với cơn đau đầu kinh khủng.
- 我 从未 去过 北京
- Tôi chưa bao giờ đến Bắc Kinh.
- 这 本书 我 早就 看过 了
- Cuốn sách này tôi đã đọc từ lâu rồi.
- 他 穿着 绸子 裤 , 裤子 系着 带儿 , 未免太 老派 了
- anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
- 赴约 不能 过时 , 以免 误事
- Đi hẹn không thể trễ giờ tránh làm lỡ việc.
- 作出 这样 的 断言 未免 过早
- kết luận như vậy có phần vội vã.
- 你 这么 做 未免太 过分
- Cậu làm vậy có phần quá đáng.
- 她 说 自己 多么 聪明 , 未免 言过其实
- Cô ấy nói mình thông minh cỡ nào, không khỏi nói quá sự thật.
- 你 这么 说 未免 有些 过分
- Bạn nói như vậy có phần hơi quá.
- 这幅 画 虽然 画得 不够 好 , 但 你 把 它 说 得 一文不值 , 也 未免 过分 了
- bức tranh này tuy vẽ không đẹp lắm, nhưng anh bảo không đáng giá một xu thì cũng hơi quá đáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 未免过早
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未免过早 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm免›
早›
未›
过›