过得 guò de

Từ hán việt: 【quá đắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "过得" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quá đắc). Ý nghĩa là: sống; trải qua (trạng thái của cuộc sống), trôi qua (thời gian), diễn ra; xảy ra; cảm thấy. Ví dụ : - ? Gần đây bạn thế nào?. - 。 Cuộc sống của anh ấy rất tốt.. - 。 Bọn họ sống rất hạnh phúc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 过得 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 过得 khi là Động từ

sống; trải qua (trạng thái của cuộc sống)

生活状况

Ví dụ:
  • - 最近 zuìjìn 过得 guòdé 怎么样 zěnmeyàng

    - Gần đây bạn thế nào?

  • - de 生活 shēnghuó 过得 guòdé hěn hǎo

    - Cuộc sống của anh ấy rất tốt.

  • - 他们 tāmen 过得 guòdé tǐng 幸福 xìngfú

    - Bọn họ sống rất hạnh phúc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

trôi qua (thời gian)

表示度过;经过(时间)

Ví dụ:
  • - děng 车时 chēshí 时间 shíjiān 过得 guòdé 真慢 zhēnmàn

    - Lúc đợi xe thời gian trôi qua rất chậm.

  • - 一周 yīzhōu jiù 这么 zhème 过得 guòdé le

    - Một tuần cứ thế mà trôi qua.

  • - 三天 sāntiān 时间 shíjiān 轻松 qīngsōng 过得 guòdé le

    - Ba ngày trôi qua thật nhẹ nhàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

diễn ra; xảy ra; cảm thấy

感受体验

Ví dụ:
  • - 昨天 zuótiān 生日 shēngrì 过得 guòdé hěn 开心 kāixīn

    - Hôm qua sinh nhật rất vui.

  • - 这个 zhègè 假期 jiàqī 过得 guòdé 真好 zhēnhǎo

    - Kỳ nghỉ này thật tuyệt.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 过得 guòdé hěn 愉快 yúkuài

    - Chuyến du lịch này rất vui vẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过得

  • - 穿 chuān 太过 tàiguò 冶艳 yěyàn

    - Cô ấy ăn mặc quá diêm dúa.

  • - 最近 zuìjìn de 生活 shēnghuó 过得 guòdé hěn 滋润 zīrùn

    - Cuộc sống gần đây của anh ấy rất thoải mái.

  • - 自恋 zìliàn 太过分 tàiguòfèn le

    - Anh ấy tự mãn quá mức.

  • - 忏悔 chànhuǐ 之后 zhīhòu 觉得 juéde 好过 hǎoguò 一点 yìdiǎn 并且 bìngqiě 能安眠 néngānmián le

    - Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 通过 tōngguò shāo 石灰石 shíhuīshí lái 得到 dédào 石灰 shíhuī

    - Chúng ta có thể sản xuất vôi bằng cách nung đá vôi.

  • - 那个 nàgè 包裹 bāoguǒ 那么 nàme 过来 guòlái ma

    - Kiện hàng đó to như vậy, liệu có gửi được qua không?

  • - 值得 zhíde 欣慰 xīnwèi de shì 通过 tōngguò le 考试 kǎoshì

    - Điều đáng vui mừng là cô ấy đã vượt qua kỳ thi.

  • - 日子 rìzi 过得 guòdé 宴闲 yànxián

    - Cô ấy sáng rất nhàn hạ.

  • - 日子 rìzi 过得 guòdé 很豫闲 hěnyùxián

    - Ngày tháng trôi qua rất an nhàn.

  • - 昨天 zuótiān 生日 shēngrì 过得 guòdé hěn 开心 kāixīn

    - Hôm qua sinh nhật rất vui.

  • - 生活节奏 shēnghuójiézòu 过得 guòdé hěn 清淡 qīngdàn

    - Nhịp sống rất nhẹ nhàng.

  • - hái 记得 jìde gēn shuō guò de 那个 nàgè 里昂 lǐáng 附近 fùjìn de 城堡 chéngbǎo ma

    - Bạn biết lâu đài gần lyon mà tôi đã kể cho bạn nghe không?

  • - chàng 过瘾 guòyǐn

    - Anh ấy hát không đã.

  • - shí 不得 bùdé 过饱 guòbǎo 过饱 guòbǎo 肠胃 chángwèi 必伤 bìshāng mián 不得 bùdé 过久 guòjiǔ 过久 guòjiǔ 精气 jīngqì 耗散 hàosàn

    - Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.

  • - pǎo chuǎn 不过 bùguò 气来 qìlái

    - Chạy thở không ra hơi.

  • - lèi chuǎn 不过 bùguò le

    - Anh ấy mệt đến nỗi không ra hơi nữa.

  • - 难过 nánguò 吃不下 chībuxià fàn

    - Tôi buồn đến mức không nuốt nổi cơm.

  • - 难过 nánguò 睡不着 shuìbùzháo jué

    - Anh ấy buồn đến mức không ngủ được.

  • - 可不是 kěbúshì 时间 shíjiān 过得 guòdé 真快 zhēnkuài

    - Còn phải nói, thời gian trôi nhanh lắm.

  • - chī guò duō duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Ăn quá nhiều không tốt cho sức khỏe.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 过得

Hình ảnh minh họa cho từ 过得

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao