Đọc nhanh: 过得 (quá đắc). Ý nghĩa là: sống; trải qua (trạng thái của cuộc sống), trôi qua (thời gian), diễn ra; xảy ra; cảm thấy. Ví dụ : - 你最近过得怎么样? Gần đây bạn thế nào?. - 他的生活过得很好。 Cuộc sống của anh ấy rất tốt.. - 他们过得挺幸福。 Bọn họ sống rất hạnh phúc.
Ý nghĩa của 过得 khi là Động từ
✪ sống; trải qua (trạng thái của cuộc sống)
生活状况
- 你 最近 过得 怎么样 ?
- Gần đây bạn thế nào?
- 他 的 生活 过得 很 好
- Cuộc sống của anh ấy rất tốt.
- 他们 过得 挺 幸福
- Bọn họ sống rất hạnh phúc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ trôi qua (thời gian)
表示度过;经过(时间)
- 等 车时 时间 过得 真慢
- Lúc đợi xe thời gian trôi qua rất chậm.
- 一周 就 这么 过得 了
- Một tuần cứ thế mà trôi qua.
- 三天 时间 轻松 过得 了
- Ba ngày trôi qua thật nhẹ nhàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ diễn ra; xảy ra; cảm thấy
感受体验
- 昨天 生日 过得 很 开心
- Hôm qua sinh nhật rất vui.
- 这个 假期 过得 真好
- Kỳ nghỉ này thật tuyệt.
- 这次 旅行 过得 很 愉快
- Chuyến du lịch này rất vui vẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过得
- 她 穿 得 太过 冶艳
- Cô ấy ăn mặc quá diêm dúa.
- 他 最近 的 生活 过得 很 滋润
- Cuộc sống gần đây của anh ấy rất thoải mái.
- 他 自恋 得 太过分 了
- Anh ấy tự mãn quá mức.
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 我们 可以 通过 烧 石灰石 来 得到 石灰
- Chúng ta có thể sản xuất vôi bằng cách nung đá vôi.
- 那个 包裹 那么 大 , 发 得 过来 吗 ?
- Kiện hàng đó to như vậy, liệu có gửi được qua không?
- 值得 欣慰 的 是 , 她 通过 了 考试
- Điều đáng vui mừng là cô ấy đã vượt qua kỳ thi.
- 她 日子 过得 宴闲
- Cô ấy sáng rất nhàn hạ.
- 日子 过得 很豫闲
- Ngày tháng trôi qua rất an nhàn.
- 昨天 生日 过得 很 开心
- Hôm qua sinh nhật rất vui.
- 生活节奏 过得 很 清淡
- Nhịp sống rất nhẹ nhàng.
- 你 还 记得 我 跟 你 说 过 的 那个 里昂 附近 的 城堡 吗
- Bạn biết lâu đài gần lyon mà tôi đã kể cho bạn nghe không?
- 他 唱 得 不 过瘾
- Anh ấy hát không đã.
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 跑 得 喘 不过 气来
- Chạy thở không ra hơi.
- 他 累 得 喘 不过 气 了
- Anh ấy mệt đến nỗi không ra hơi nữa.
- 我 难过 得 吃不下 饭
- Tôi buồn đến mức không nuốt nổi cơm.
- 他 难过 得 睡不着 觉
- Anh ấy buồn đến mức không ngủ được.
- 可不是 , 时间 过得 真快
- Còn phải nói, thời gian trôi nhanh lắm.
- 吃 得 过 多 对 身体 不好
- Ăn quá nhiều không tốt cho sức khỏe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
过›