Đọc nhanh: 看得过 (khán đắc quá). Ý nghĩa là: có thể vượt qua, đoan trang.
Ý nghĩa của 看得过 khi là Động từ
✪ có thể vượt qua
passable
✪ đoan trang
presentable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看得过
- 你 看 没 看过 特斯拉 的 照片 啊
- Bạn thậm chí đã bao giờ nhìn thấy một bức ảnh của Tesla?
- 妈妈 难过地 看着 我
- Mẹ nhìn tôi một cách buồn bã.
- 我 看得见 汤姆
- Tôi có thể nhìn thấy Tom.
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 你 画 得 真 好看 啊
- Bạn vẽ thật đẹp.
- 她 穿 得 太过 冶艳
- Cô ấy ăn mặc quá diêm dúa.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 他 最近 的 生活 过得 很 滋润
- Cuộc sống gần đây của anh ấy rất thoải mái.
- 他 自恋 得 太过分 了
- Anh ấy tự mãn quá mức.
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 她 看着 那 只 可爱 的 小猫 , 笑 得 不停
- Cô ấy nhìn thấy con mèo con dễ thương và cười liên tục.
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 看过 贫民窟 的 百万富翁
- Tôi đã xem Triệu phú ổ chuột.
- 透过 玻璃 看到 天空
- Nhìn thấy bầu trời qua kính.
- 我们 可以 通过 烧 石灰石 来 得到 石灰
- Chúng ta có thể sản xuất vôi bằng cách nung đá vôi.
- 那个 包裹 那么 大 , 发 得 过来 吗 ?
- Kiện hàng đó to như vậy, liệu có gửi được qua không?
- 值得 欣慰 的 是 , 她 通过 了 考试
- Điều đáng vui mừng là cô ấy đã vượt qua kỳ thi.
- 她 日子 过得 宴闲
- Cô ấy sáng rất nhàn hạ.
- 你 看 这车 转得 过来 吗 ?
- Bạn xem chiếc xe này có xoay qua được không?
- 看 把 您 累成 那个 样子 , 叫 我 心里 怎么 过得去 呢
- nhìn thấy bộ dạng mệt mỏi của ông như vậy, bảo tôi yên tâm làm sao được đây?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 看得过
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看得过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
看›
过›