Đọc nhanh: 得过且日 (đắc quá thả nhật). Ý nghĩa là: thờm thàm.
Ý nghĩa của 得过且日 khi là Thành ngữ
✪ thờm thàm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得过且日
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 她 日子 过得 宴闲
- Cô ấy sáng rất nhàn hạ.
- 日子 过得 很豫闲
- Ngày tháng trôi qua rất an nhàn.
- 昨天 生日 过得 很 开心
- Hôm qua sinh nhật rất vui.
- 我们 的 日子 过得 不错
- Chúng tôi sống một cuộc sống tốt.
- 小两口儿 日子 过得 挺 和 美
- hai người sống cuộc sống rất tốt đẹp.
- 日子 过得 火红
- cuộc sống trôi qua thật sôi nổi.
- 他家 日子 过得 窄
- Nhà anh ấy sống khá chật vật.
- 最近 的 日子 过得 有点 疲惫
- Những ngày gần đây hơi mệt mỏi.
- 日子 过得 挺乐 和
- những ngày tháng qua thật là vui vẻ.
- 他家 的 日子 过得 挺 窄
- Cuộc sống của gia đình anh ấy rất chật vật.
- 要不是 因为 下雨 我们 的 假日 一定 过得 很 惬意
- Nếu không có mưa, chắc chắn kỳ nghỉ của chúng ta đã rất thoải mái.
- 这 几年 日子 过得 很 顺溜
- mấy năm nay sống rất thuận lợi.
- 日子 过得 相当 宽展
- những ngày tháng qua tương
- 日子 过 得分 外 美好
- Cuộc sống thật tươi đẹp.
- 日子 过得 很 平静
- Cuộc sống trôi qua rất bình yên.
- 他家 日子 过得 挺 肥实
- nhà anh ấy rất giàu có.
- 这 段时间 的 日子 过得 很快
- Khoảng thời gian này trôi rất nhanh.
- 日子 过得 飞快 , 转眼 又 是 一年
- ngày tháng qua nhanh, mới đó mà đã một năm rồi.
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得过且日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得过且日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm且›
得›
日›
过›