Đọc nhanh: 躲得过初一,躲不过十五 (đoá đắc quá sơ nhất đoá bất quá thập ngũ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) bạn không thể bỏ nó mãi mãi, (văn học) bạn có thể không bị phát hiện khi trăng non, nhưng vào lúc trăng tròn, bạn sẽ được phát hiện (thành ngữ), sớm hay muộn bạn sẽ phải đối phó với nó.
Ý nghĩa của 躲得过初一,躲不过十五 khi là Danh từ
✪ (nghĩa bóng) bạn không thể bỏ nó mãi mãi
fig. you can't put it off forever
✪ (văn học) bạn có thể không bị phát hiện khi trăng non, nhưng vào lúc trăng tròn, bạn sẽ được phát hiện (thành ngữ)
lit. you may go undetected during the new moon, but at full moon you'll be found out (idiom)
✪ sớm hay muộn bạn sẽ phải đối phó với nó
sooner or later you'll have to deal with it
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躲得过初一,躲不过十五
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 这个 问题 的 答案 很 干脆 , 不 需要 过多 的 解释 , 一目了然
- Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.
- 让 他 白跑一趟 , 心里 真 有点 过不去
- để anh ấy phí công một chuyến, thật áy náy trong lòng.
- 虽然 经过 百般 挫折 , 也 不 改 初衷
- tuy đã trải qua bao lần thất bại, nhưng vẫn không thay đổi ước nguyện ban đầu.
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 群众 智慧 无穷无尽 , 个人 的 才能 只不过 是 沧海一粟
- trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 问题 会 得到 解决 的 , 你 不必 过虑
- vấn đề sẽ được giải quyết, anh không nên quá lo.
- 这 不过 是 我 的 一点 意思 , 你 就 收下 吧
- Đây chẳng qua là một chút lòng thành của tôi, xin anh nhận cho!
- 我刚 躲过 汽车 谁知 碰到 路旁 的 树上 真是 避坑落井 倒霉 极了
- Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.
- 气 压低 , 憋 得 人 透不过气 来
- khí áp thấp, ngột ngạt không chịu nổi
- 我 也 不 瞒 大家 , 我离 过 一次 婚 , 有个 十岁 大 的 儿子
- Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.
- 要 取得 学位 , 你 就 不得不 通过 一定 的 考试
- Muốn đạt được học vị, bạn cần phải qua một kỳ thi nhất định.
- 要不是 因为 下雨 我们 的 假日 一定 过得 很 惬意
- Nếu không có mưa, chắc chắn kỳ nghỉ của chúng ta đã rất thoải mái.
- 我们 班上 有 三十位 学生 , 只有 一位 通过 考试 , 其余 都 不及格
- Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.
- 初始 期限 不得 超过 一年
- thời hạn ban đầu không quá một năm.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 这次 你 躲 不过 了 , 赶紧 把 这份 作业 完成 吧
- Lần này em không thể trốn được nữa rồi, mau hoàn thành công việc ngay.
- 这幅 画 虽然 画得 不够 好 , 但 你 把 它 说 得 一文不值 , 也 未免 过分 了
- bức tranh này tuy vẽ không đẹp lắm, nhưng anh bảo không đáng giá một xu thì cũng hơi quá đáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 躲得过初一,躲不过十五
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 躲得过初一,躲不过十五 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
不›
五›
初›
十›
得›
躲›
过›