Đọc nhanh: 边功 (biên công). Ý nghĩa là: Công huân lập được ở vùng biên cương. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Trẫm dục yếu đài cử nhĩ; đãn hữu biên công; phương khả thăng thiên 朕欲要抬舉你; 但有邊功; 方可升遷 (Đệ nhị hồi) Trẫm muốn tiến cử ngươi; nhưng phải có công lao gì ở vùng biên giới; mới có thể thăng chức được. Việc xảy ra ở vùng biên giới..
Ý nghĩa của 边功 khi là Danh từ
✪ Công huân lập được ở vùng biên cương. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Trẫm dục yếu đài cử nhĩ; đãn hữu biên công; phương khả thăng thiên 朕欲要抬舉你; 但有邊功; 方可升遷 (Đệ nhị hồi) Trẫm muốn tiến cử ngươi; nhưng phải có công lao gì ở vùng biên giới; mới có thể thăng chức được. Việc xảy ra ở vùng biên giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边功
- 阿李 在 那边 等 着
- Anh Lý đang chờ ở bên kia.
- 功底 扎实
- bản lĩnh vững vàng.
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 奶奶 在 灶边 炊饭
- Bà ngoại đang nấu cơm bên bếp.
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 保卫 边疆
- bảo vệ biên cương
- 捍御 边疆
- bảo vệ biên cương
- 昨天 的 拍卖 很 成功
- Cuộc đấu giá hôm qua rất thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 边功
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 边功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
边›