biàn

Từ hán việt: 【biện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biện). Ý nghĩa là: bím tóc; đuôi sam, chóp; bím; đuôi; túm. Ví dụ : - 。 Bím tóc của cô ấy rất đẹp.. - 。 Tôi thích bím tóc của cô ấy.. - 。 Cô ấy treo túm tỏi trong bếp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bím tóc; đuôi sam

(辫儿) 辫子1

Ví dụ:
  • - de 发辫 fàbiàn 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Bím tóc của cô ấy rất đẹp.

  • - 喜欢 xǐhuan de 辫子 biànzi

    - Tôi thích bím tóc của cô ấy.

chóp; bím; đuôi; túm

辫子2

Ví dụ:
  • - suàn 辫子 biànzi guà zài 厨房 chúfáng

    - Cô ấy treo túm tỏi trong bếp.

  • - 超市 chāoshì yǒu 很多 hěnduō suàn 辫子 biànzi 出售 chūshòu

    - Siêu thị bán nhiều túm tỏi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妹妹 mèimei zhā de 辫子 biànzi 特别 tèbié 好看 hǎokàn

    - Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.

  • - 小女孩 xiǎonǚhái de 辫子 biànzi hěn 可爱 kěài

    - Bím tóc của cô bé trông rất đáng yêu.

  • - 头发 tóufà 编成 biānchéng le 辫子 biànzi

    - Cô ấy tết tóc thành bím.

  • - 草帽 cǎomào 辫儿 biànér

    - chóp mũ rơm

  • - mǎi le 一串 yīchuàn suàn 辫子 biànzi

    - Tôi đã mua một túm tỏi tươi.

  • - 市场 shìchǎng shàng yǒu 很多 hěnduō suàn 辫子 biànzi

    - Ở chợ có rất nhiều túm tỏi.

  • - suàn 辫子 biànzi guà zài 厨房 chúfáng

    - Cô ấy treo túm tỏi trong bếp.

  • - 超市 chāoshì yǒu 很多 hěnduō suàn 辫子 biànzi 出售 chūshòu

    - Siêu thị bán nhiều túm tỏi.

  • - 女儿 nǚér 留着 liúzhe 漂亮 piàoliàng de 辫子 biànzi

    - Con gái tôi để lại bím tóc rất đẹp.

  • - de 辫子 biànzi 扎得 zhādé 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Bím tóc của cô ấy buộc rất đẹp.

  • - 袁世凯 yuánshìkǎi 刚刚 gānggang 登上 dēngshàng 皇帝 huángdì de 宝座 bǎozuò jiù 翘辫子 qiàobiànzi le

    - Viên Thế Khải vừa mới lên ngôi thì đã bị tiêu đời.

  • - 如何 rúhé biān 麻花 máhuā biàn

    - Cách tết bím tóc thế nào?

  • - 在编 zàibiān 辫子 biànzi

    - Cô ấy đang tết tóc.

  • - 解开 jiěkāi 辫子 biànzi 头发 tóufà shū 顺溜 shùnliū le yòu 重新 chóngxīn biān hǎo

    - cô ta tháo bím tóc ra, chải đầu cho mượt, rồi lại bím tóc lại.

  • - zhuā 小辫子 xiǎobiànzi

    - nắm đúng chỗ yếu.

  • - 女孩 nǚhái zài 梳辫子 shūbiànzi

    - Cô gái đang chải bím tóc.

  • - 喜欢 xǐhuan de 辫子 biànzi

    - Tôi thích bím tóc của cô ấy.

  • - de 发辫 fàbiàn 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Bím tóc của cô ấy rất đẹp.

  • - 抓住 zhuāzhù le de 辫子 biànzi

    - Anh ấy nắm được điểm yếu của tôi.

  • - zài 辫子 biànzi de 末梢 mòshāo le 一个 yígè 花结 huājié

    - ở cuối đuôi sam, cô ta tết một cái nơ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辫

Hình ảnh minh họa cho từ 辫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+10 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biện
    • Nét bút:丶一丶ノ一一ノフフ一丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YJVMJ (卜十女一十)
    • Bảng mã:U+8FAB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình