Hán tự: 辫
Đọc nhanh: 辫 (biện). Ý nghĩa là: bím tóc; đuôi sam, chóp; bím; đuôi; túm. Ví dụ : - 她的发辫很漂亮。 Bím tóc của cô ấy rất đẹp.. - 我喜欢她的辫子。 Tôi thích bím tóc của cô ấy.. - 她把蒜辫子挂在厨房里。 Cô ấy treo túm tỏi trong bếp.
Ý nghĩa của 辫 khi là Danh từ
✪ bím tóc; đuôi sam
(辫儿) 辫子1
- 她 的 发辫 很漂亮
- Bím tóc của cô ấy rất đẹp.
- 我 喜欢 她 的 辫子
- Tôi thích bím tóc của cô ấy.
✪ chóp; bím; đuôi; túm
辫子2
- 她 把 蒜 辫子 挂 在 厨房 里
- Cô ấy treo túm tỏi trong bếp.
- 超市 里 有 很多 蒜 辫子 出售
- Siêu thị bán nhiều túm tỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辫
- 妹妹 扎 的 辫子 特别 好看
- Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.
- 小女孩 的 辫子 很 可爱
- Bím tóc của cô bé trông rất đáng yêu.
- 她 把 头发 编成 了 辫子
- Cô ấy tết tóc thành bím.
- 草帽 辫儿
- chóp mũ rơm
- 我 买 了 一串 蒜 辫子
- Tôi đã mua một túm tỏi tươi.
- 市场 上 有 很多 蒜 辫子
- Ở chợ có rất nhiều túm tỏi.
- 她 把 蒜 辫子 挂 在 厨房 里
- Cô ấy treo túm tỏi trong bếp.
- 超市 里 有 很多 蒜 辫子 出售
- Siêu thị bán nhiều túm tỏi.
- 我 女儿 留着 漂亮 的 辫子
- Con gái tôi để lại bím tóc rất đẹp.
- 她 的 辫子 扎得 很漂亮
- Bím tóc của cô ấy buộc rất đẹp.
- 袁世凯 刚刚 登上 皇帝 的 宝座 就 翘辫子 了
- Viên Thế Khải vừa mới lên ngôi thì đã bị tiêu đời.
- 如何 编 麻花 辫
- Cách tết bím tóc thế nào?
- 她 在编 辫子
- Cô ấy đang tết tóc.
- 她 解开 辫子 , 把 头发 梳 顺溜 了 , 又 重新 编 好
- cô ta tháo bím tóc ra, chải đầu cho mượt, rồi lại bím tóc lại.
- 抓 小辫子
- nắm đúng chỗ yếu.
- 女孩 在 梳辫子
- Cô gái đang chải bím tóc.
- 我 喜欢 她 的 辫子
- Tôi thích bím tóc của cô ấy.
- 她 的 发辫 很漂亮
- Bím tóc của cô ấy rất đẹp.
- 他 抓住 了 我 的 辫子
- Anh ấy nắm được điểm yếu của tôi.
- 她 在 辫子 的 末梢 打 了 一个 花结
- ở cuối đuôi sam, cô ta tết một cái nơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm辫›