剃发留辫 tì fà liú biàn

Từ hán việt: 【thế phát lưu biện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "剃发留辫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thế phát lưu biện). Ý nghĩa là: cạo đầu nhưng vẫn xếp hàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 剃发留辫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 剃发留辫 khi là Danh từ

cạo đầu nhưng vẫn xếp hàng

to shave the head but keep the queue

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剃发留辫

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - 亲爱 qīnài de 叔叔 shūshu 阿姨 āyí 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

  • - shè chū 三发 sānfā 炮弹 pàodàn

    - bắn ba phát đạn.

  • - 迫击炮 pǎijīpào 发射 fāshè le

    - Pháo cối đã bắn.

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - 莎拉 shālā de 头发 tóufà 留下 liúxià le 一点 yìdiǎn 类似 lèisì 凝胶 níngjiāo de 东西 dōngxī

    - Sarah có một số loại gel trên tóc.

  • - gāng diào le 长发 chángfà

    - Cô ấy vừa cạo bỏ tóc dài.

  • - 头发 tóufà 编成 biānchéng le 辫子 biànzi

    - Cô ấy tết tóc thành bím.

  • - 女儿 nǚér 留着 liúzhe 漂亮 piàoliàng de 辫子 biànzi

    - Con gái tôi để lại bím tóc rất đẹp.

  • - qǐng 保留 bǎoliú 发票 fāpiào 以备 yǐbèi 查验 cháyàn

    - Xin hãy giữ hóa đơn để kiểm tra.

  • - 以防万一 yǐfángwànyī 保留 bǎoliú 所有 suǒyǒu 购买 gòumǎi 发票 fāpiào

    - Để phòng bất trắc, giữ lại tất cả hóa đơn mua hàng.

  • - 喜欢 xǐhuan liú 长发 chángfà

    - Tôi thích để tóc dài.

  • - 发生 fāshēng 排尿 páiniào 困难 kùnnán huò 急性 jíxìng 尿潴留 niàozhūliú

    - Khó đi tiểu hoặc bí tiểu cấp tính có thể xảy ra.

  • - 解开 jiěkāi 辫子 biànzi 头发 tóufà shū 顺溜 shùnliū le yòu 重新 chóngxīn biān hǎo

    - cô ta tháo bím tóc ra, chải đầu cho mượt, rồi lại bím tóc lại.

  • - de 发辫 fàbiàn 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Bím tóc của cô ấy rất đẹp.

  • - 草稿箱 cǎogǎoxiāng 用来 yònglái 存储 cúnchǔ 待留 dàiliú 以后 yǐhòu 发送 fāsòng de 信息 xìnxī

    - "Hộp thư nháp" được sử dụng để lưu trữ thông tin sẽ được gửi sau

  • - 小吴 xiǎowú 留着 liúzhe 一头 yītóu 短发 duǎnfā

    - Tiểu Ngô để tóc ngắn

  • - 发出 fāchū de 文件 wénjiàn yào 留个 liúgè 底子 dǐzi

    - văn kiện phát hành cần phải lưu lại bản gốc.

  • - 祝发 zhùfà wèi sēng ( 剃去 tìqù 头发 tóufà dāng 和尚 héshàng )

    - cắt tóc đi tu; cạo đầu đi tu

  • - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 剃发留辫

Hình ảnh minh họa cho từ 剃发留辫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剃发留辫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:丶ノフ一フ丨ノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CHLN (金竹中弓)
    • Bảng mã:U+5243
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
    • Bảng mã:U+7559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+10 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biện
    • Nét bút:丶一丶ノ一一ノフフ一丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YJVMJ (卜十女一十)
    • Bảng mã:U+8FAB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình