Đọc nhanh: 辫髻 (biện kế). Ý nghĩa là: tóc thắt bím; tóc đuôi sam.
Ý nghĩa của 辫髻 khi là Danh từ
✪ tóc thắt bím; tóc đuôi sam
用辫子盘成的髻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辫髻
- 妹妹 扎 的 辫子 特别 好看
- Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.
- 小女孩 的 辫子 很 可爱
- Bím tóc của cô bé trông rất đáng yêu.
- 髽髻 夫妻 ( 结发夫妻 )
- vợ chồng kết tóc xe tơ
- 盘桓 髻
- búi tóc.
- 她 把 头发 编成 了 辫子
- Cô ấy tết tóc thành bím.
- 草帽 辫儿
- chóp mũ rơm
- 我 买 了 一串 蒜 辫子
- Tôi đã mua một túm tỏi tươi.
- 市场 上 有 很多 蒜 辫子
- Ở chợ có rất nhiều túm tỏi.
- 她 把 蒜 辫子 挂 在 厨房 里
- Cô ấy treo túm tỏi trong bếp.
- 超市 里 有 很多 蒜 辫子 出售
- Siêu thị bán nhiều túm tỏi.
- 我 女儿 留着 漂亮 的 辫子
- Con gái tôi để lại bím tóc rất đẹp.
- 她 的 辫子 扎得 很漂亮
- Bím tóc của cô ấy buộc rất đẹp.
- 袁世凯 刚刚 登上 皇帝 的 宝座 就 翘辫子 了
- Viên Thế Khải vừa mới lên ngôi thì đã bị tiêu đời.
- 如何 编 麻花 辫
- Cách tết bím tóc thế nào?
- 她 在编 辫子
- Cô ấy đang tết tóc.
- 她 解开 辫子 , 把 头发 梳 顺溜 了 , 又 重新 编 好
- cô ta tháo bím tóc ra, chải đầu cho mượt, rồi lại bím tóc lại.
- 抓 小辫子
- nắm đúng chỗ yếu.
- 女孩 在 梳辫子
- Cô gái đang chải bím tóc.
- 我 喜欢 她 的 辫子
- Tôi thích bím tóc của cô ấy.
- 蝴蝶儿 髻
- búi tóc hình cánh bướm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辫髻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辫髻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm辫›
髻›