Đọc nhanh: 辫梢 (biện sao). Ý nghĩa là: Để tóc bờm, để tóc ngang trán đuôi sam.
Ý nghĩa của 辫梢 khi là Danh từ
✪ Để tóc bờm, để tóc ngang trán đuôi sam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辫梢
- 妹妹 扎 的 辫子 特别 好看
- Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.
- 小女孩 的 辫子 很 可爱
- Bím tóc của cô bé trông rất đáng yêu.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 五月 末梢
- cuối tháng năm.
- 树 的 梢 巴在动
- Ngọn cây đang động.
- 头发 梢
- ngọn tóc.
- 她 把 头发 编成 了 辫子
- Cô ấy tết tóc thành bím.
- 鞭梢 很 是 精致
- Ngọn roi rất tinh xảo.
- 喜上眉梢
- niềm vui hiện trên khoé mắt.
- 眉梢 间 显露出 忧郁 的 神色
- trong khoé mắt hiện ra vẻ ưu tư.
- 树 的 端 梢
- ngọn cây
- 草帽 辫儿
- chóp mũ rơm
- 笔梢 有点 损坏
- Ngọn bút có chút hư hại.
- 我 买 了 一串 蒜 辫子
- Tôi đã mua một túm tỏi tươi.
- 市场 上 有 很多 蒜 辫子
- Ở chợ có rất nhiều túm tỏi.
- 她 把 蒜 辫子 挂 在 厨房 里
- Cô ấy treo túm tỏi trong bếp.
- 超市 里 有 很多 蒜 辫子 出售
- Siêu thị bán nhiều túm tỏi.
- 我 女儿 留着 漂亮 的 辫子
- Con gái tôi để lại bím tóc rất đẹp.
- 她 在 辫子 的 末梢 打 了 一个 花结
- ở cuối đuôi sam, cô ta tết một cái nơ.
- 天刚亮 , 影影绰绰 地 可以 看见 墙外 的 槐树 梢儿
- Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辫梢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辫梢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梢›
辫›