Đọc nhanh: 辩论赛 (biện luận tái). Ý nghĩa là: Cạnh tranh tranh luận; cuộc thi biện luận. Ví dụ : - 他们四个人在辩论赛中配合默契,终于赢得了比赛。 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.
Ý nghĩa của 辩论赛 khi là Danh từ
✪ Cạnh tranh tranh luận; cuộc thi biện luận
- 他们 四个 人 在 辩论赛 中 配合默契 , 终于 赢得 了 比赛
- 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辩论赛
- 辩证唯物主义 的 认识论
- nhận thức luận duy vật biện chứng
- 政治 会 妨碍 严肃 的 科学 辩论
- Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.
- 我们 讨论 了 辩论 题目
- Chúng tôi đã thảo luận về chủ đề tranh luận.
- 论辩 有力
- biện luận có sức thuyết phục.
- 在 辩论 中 , 他 的 言辞 尖锐
- Trong cuộc tranh luận, lời nói của anh ấy rất gay gắt.
- 辩论 时 , 他 因 口才 不好 吃亏
- Trong cuộc tranh luận, anh ta bất lợi vì tài hùng biện kém.
- 辩论 局面 火爆
- Tình hình tranh luận rất sôi nổi.
- 进行 论文答辩
- tiến hành bảo vệ luận văn.
- 他们 辩论 得 很 激烈
- Họ tranh luận rất gay gắt.
- 她 正在 准备 论文答辩
- Cô ấy đang chuẩn bị cho phần biện hộ luận văn.
- 这场 辩论 比赛 很 精彩
- Cuộc thi tranh luận này rất hay.
- 他们 辩论 了 经济 问题
- Họ đã tranh luận về vấn đề kinh tế.
- 这场 辩论 充满 了 荒谬 的 观点
- Cuộc tranh luận này đầy những quan điểm lố bịch.
- 他们 四个 人 在 辩论赛 中 配合默契 , 终于 赢得 了 比赛
- 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.
- 我们 谈论 了 昨天 的 比赛
- Chúng tôi đã bàn về trận đấu hôm qua.
- 我 跟 他 辩论 了 预算
- Tôi với anh ấy đã tranh cãi về ngân sách.
- 他们 正在 辩论 环保 问题
- Họ đang tranh luận về vấn đề bảo vệ môi trường.
- 他 和 她 辩论 了 政策 问题
- Anh ấy và cô ấy tranh luận về chính sách.
- 他 在 辩论赛 中 表现出色
- Anh ấy thể hiện xuất sắc trong cuộc thi tranh luận.
- 我们 参加 了 国际 辩论 比赛
- Chúng tôi tham gia cuộc thi tranh luận quốc tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辩论赛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辩论赛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm论›
赛›
辩›