Đọc nhanh: 辣条 (lạt điều). Ý nghĩa là: que cay. Ví dụ : - 我买了一包辣条。 Tôi đã mua một gói que cay.. - 孩子们都喜欢吃辣条。 Bọn trẻ đều thích ăn que cay.. - 辣条太辣了,我吃不下。 Que cay cay quá, tôi không ăn nổi.
Ý nghĩa của 辣条 khi là Danh từ
✪ que cay
指一种辣味十足的零食,通常由面粉、辣椒粉等原料制成。
- 我 买 了 一包 辣条
- Tôi đã mua một gói que cay.
- 孩子 们 都 喜欢 吃辣条
- Bọn trẻ đều thích ăn que cay.
- 辣条 太辣 了 , 我 吃不下
- Que cay cay quá, tôi không ăn nổi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辣条
- 阿边 有条 小溪流
- Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.
- 那条 鱼 在 网里 挣扎
- Con cá vật lộn trong lưới
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 一根 檩条
- một đòn tay.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 这条 河 的 河道 很 曲折
- Dòng chảy của con sông này rất quanh co.
- 这条 河 被 称为 母亲河
- Con sông này được gọi là "sông mẹ".
- 这条 河 的 河套 很漂亮
- Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 妈妈 在 摘 辣椒
- Mẹ đang hái ớt.
- 这条 路 很 曼延
- Con đường này rất dài.
- 奶奶 披条 花 的 纱巾
- Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.
- 这 条 裙子 多贵 啊 ?
- Bộ váy này đắt bao nhiêu?
- 辣条 太辣 了 , 我 吃不下
- Que cay cay quá, tôi không ăn nổi.
- 孩子 们 都 喜欢 吃辣条
- Bọn trẻ đều thích ăn que cay.
- 我 买 了 一包 辣条
- Tôi đã mua một gói que cay.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辣条
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辣条 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm条›
辣›