车间 chējiān

Từ hán việt: 【xa gian】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "车间" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xa gian). Ý nghĩa là: phân xưởng; nhà xưởng. Ví dụ : - 。 Xưởng này sản xuất linh kiện ô tô.. - 。 Công nhân đang làm việc trong xưởng.. - 。 Thiết bị trong xưởng rất tiên tiến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 车间 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 车间 khi là Danh từ

phân xưởng; nhà xưởng

企业内部在生产过程中完成某些工序或单独生产某些产品的单位

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 车间 chējiān 生产 shēngchǎn 汽车零件 qìchēlíngjiàn

    - Xưởng này sản xuất linh kiện ô tô.

  • - 工人 gōngrén men zài 车间 chējiān 工作 gōngzuò

    - Công nhân đang làm việc trong xưởng.

  • - 车间 chējiān de 设备 shèbèi hěn 先进 xiānjìn

    - Thiết bị trong xưởng rất tiên tiến.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车间

  • - zài 公共汽车 gōnggòngqìchē shàng 一边 yībiān 一个 yígè 胖子 pàngzi jiā zài 中间 zhōngjiān 不能 bùnéng dòng

    - Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.

  • - 这个 zhègè 车间 chējiān 当年 dāngnián 立项 lìxiàng 当年 dāngnián 施工 shīgōng 当年 dāngnián 投产 tóuchǎn

    - đề án về xưởng này đã được duyệt qua, năm nay thi công, năm nay đưa vào sản xuất.

  • - 深入 shēnrù 车间 chējiān 慰问 wèiwèn 一线 yīxiàn 工人 gōngrén

    - trực tiếp vào phân xưởng thăm hỏi công nhân.

  • - 装配车间 zhuāngpèichējiān

    - phân xưởng lắp ráp.

  • - 装订 zhuāngdìng 车间 chējiān

    - phân xưởng đóng sách

  • - 车间 chējiān 有人 yǒurén bìng le jiù 顶班 dǐngbān

    - trong phân xưởng có người bệnh, anh ấy đi nhận ca hộ rồi.

  • - méi 技术 jìshù 只能 zhǐnéng zài 车间 chējiān 打杂 dǎzá ér

    - nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.

  • - 制版 zhìbǎn 车间 chējiān

    - phân xưởng chế bản; phân xưởng xếp chữ.

  • - 三号 sānhào 车间 chējiān 停车 tíngchē 修理 xiūlǐ

    - Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.

  • - 工人 gōngrén men zài 车间 chējiān 工作 gōngzuò

    - Công nhân đang làm việc trong xưởng.

  • - 霸王龙 bàwánglóng shì 同一时间 tóngyīshíjiān yóu lìng 一辆 yīliàng 卡车 kǎchē

    - Tyrannosaurus rex được vận chuyển đồng thời

  • - 洗煤 xǐméi 车间 chējiān

    - phân xưởng rửa than

  • - 细纱 xìshā 车间 chējiān

    - phân xưởng sợi

  • - 伦敦 lúndūn 运输 yùnshū 公司 gōngsī zài 交通 jiāotōng 高峰 gāofēng shí jiān 增开 zēngkāi 加班 jiābān 列车 lièchē

    - Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.

  • - zài 市中心 shìzhōngxīn 飞机场 fēijīchǎng 之间 zhījiān yǒu 往返 wǎngfǎn de 穿梭 chuānsuō 运行 yùnxíng 班车 bānchē

    - Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.

  • - 党支部 dǎngzhībù 书记 shūji 兼任 jiānrèn 车间主任 chējiānzhǔrèn

    - thư kí chi bộ Đảng kiêm nhiệm chủ nhiệm phân xưởng.

  • - 车间主任 chējiānzhǔrèn 检查 jiǎnchá le 设备 shèbèi

    - Trưởng xưởng đã kiểm tra thiết bị.

  • - 这个 zhègè 车间 chējiān 大半 dàbàn shì 年轻人 niánqīngrén

    - trong phân xưởng này quá nửa là thanh niên.

  • - 运费 yùnfèi zhōng 包括 bāokuò 火车站 huǒchēzhàn zhì 轮船 lúnchuán 码头 mǎtóu 之间 zhījiān de 运输 yùnshū 费用 fèiyòng

    - Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.

  • - 行车时间 xíngchēshíjiān 一览表 yīlǎnbiǎo

    - bảng liệt kê về thời gian xe chạy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 车间

Hình ảnh minh họa cho từ 车间

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao