Đọc nhanh: 运行车间 (vận hành xa gian). Ý nghĩa là: Phân xưởng vận hành.
Ý nghĩa của 运行车间 khi là Danh từ
✪ Phân xưởng vận hành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运行车间
- 深入 车间 慰问 一线 工人
- trực tiếp vào phân xưởng thăm hỏi công nhân.
- 天 车 运行 很 平稳
- Cần cẩu vận hành rất êm ái.
- 机器 正常 稳定 运行
- Máy móc vận hành bình thường ổn định.
- 装配车间
- phân xưởng lắp ráp.
- 装订 车间
- phân xưởng đóng sách
- 我们 坐 轿车 旅行
- Chúng tôi ngồi xe ô tô đi du lịch.
- 公交车 按计划 行驶
- Xe buýt di chuyển theo kế hoạch.
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 列车 改 点 运行
- đoàn tàu thay đổi thời gian khởi hành.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 搬运工 会 把 你 的 行李 搬到 你 的 房间 去 的
- Công nhân vận chuyển sẽ đưa hành lý của bạn vào phòng.
- 火车 正在 正常 运行
- Tàu hỏa đang vận hành bình thường.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 行车时间 一览表
- bảng liệt kê về thời gian xe chạy.
- 火车时刻 编排 得 可 与 渡轮 运行 时刻 衔接
- Được sắp xếp thời gian chạy tàu hoả phù hợp với thời gian hoạt động của phà.
- 新车 轲 运行 很 顺畅
- Trục xe mới hoạt động rất trơn tru.
- 缩短 列车 的 运行 时间
- Rút ngắn thời gian vận hành của đoàn tàu.
- 小汽车 的 优点 是 能够 在 其它 车辆 间 穿行 , 并且 常常 比 大客车 先 到达
- Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.
- 这些 火车头 在 1940 年 以前 一直 在 大 西部 铁路线 上 运行
- Những đầu tàu này đã hoạt động trên tuyến đường đường sắt miền Tây lớn cho đến trước năm 1940.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 运行车间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 运行车间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm行›
车›
运›
间›