Đọc nhanh: 车库 (xa khố). Ý nghĩa là: gara; nhà để ô-tô. Ví dụ : - 我有一个大车库。 Tôi có một gara lớn.. - 我把车停在车库了。 Tôi đỗ xe trong gara.
Ý nghĩa của 车库 khi là Danh từ
✪ gara; nhà để ô-tô
专用来存放汽车的房屋
- 我 有 一个 大 车库
- Tôi có một gara lớn.
- 我 把 车 停 在 车库 了
- Tôi đỗ xe trong gara.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车库
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 翻斗车
- toa xe
- 请 库尔特 · 麦克 维上庭
- Chúng tôi gọi Kurt McVeigh.
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 旋根 车轴
- tiện trục xe
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 我 把 轮胎 滚进 了 车库
- Tôi lăn bánh xe vào trong ga ra..
- 我 有 一个 大 车库
- Tôi có một gara lớn.
- 车头 露 在 车库 外面
- Đầu xe hở ngoài nhà để xe.
- 车库 现有 两辆 汽车
- Nhà để xe hiện có hai chiếc ô tô.
- 我 把 车 停 在 车库 了
- Tôi đỗ xe trong gara.
- 原有 两辆车 停 在 车库里
- Vốn có hai chiếc xe đỗ trong nhà để xe.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 车库
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车库 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm库›
车›