蹿 cuān

Từ hán việt: 【thoan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蹿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 蹿

Đọc nhanh: 蹿 (thoan). Ý nghĩa là: nhảy lên; nhảy tót lên, phun; toé; ợ. Ví dụ : - 蹿。 nhảy lên một cái, bắt ngay được bóng.. - 蹿。 con mèo nhảy tót lên cây rồi.. - 蹿。 anh ta thoắt một cái nhảy rất xa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蹿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

nhảy lên; nhảy tót lên

向上或向前跳

Ví dụ:
  • - 身子 shēnzi 往上 wǎngshàng 蹿 cuān qiú 接住 jiēzhù

    - nhảy lên một cái, bắt ngay được bóng.

  • - māo 蹿到 cuāndào 树上 shùshàng le

    - con mèo nhảy tót lên cây rồi.

  • - 一下子 yīxiàzǐ 蹿 cuān hěn yuǎn

    - anh ta thoắt một cái nhảy rất xa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 蹿 khi là Từ điển

phun; toé; ợ

喷射

Ví dụ:
  • - 鼻子 bízi 蹿 cuān xuè

    - mũi toé máu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹿

  • - 鼻子 bízi 蹿 cuān xuè

    - mũi toé máu.

  • - 一个箭步 yígèjiànbù 蹿 cuān 上去 shǎngqù

    - anh ấy bước dài một bước.

  • - 火苗 huǒmiáo 蹿 cuān liáo le 眉毛 méimao

    - ngọn lửa cháy bừng lên sém mất lông mày.

  • - māo 蹿到 cuāndào 树上 shùshàng le

    - con mèo nhảy tót lên cây rồi.

  • - 跳梁小丑 tiàoliángxiǎochǒu ( zhǐ 上蹿下跳 shàngcuānxiàtiào 兴风作浪 xīngfēngzuòlàng de 卑劣 bēiliè 小人 xiǎorén ) 。 zuò 跳踉 tiàoliáng

    - vai hề nhảy nhót.

  • - 一下子 yīxiàzǐ 蹿 cuān hěn yuǎn

    - anh ta thoắt một cái nhảy rất xa.

  • - 身子 shēnzi 往上 wǎngshàng 蹿 cuān qiú 接住 jiēzhù

    - nhảy lên một cái, bắt ngay được bóng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蹿

Hình ảnh minh họa cho từ 蹿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 蹿

    Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Túc 足 (+12 nét)
    • Pinyin: Cuān
    • Âm hán việt: Thoan
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶丶フノ丶丨フ一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMJCL (口一十金中)
    • Bảng mã:U+8E7F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình