Hán tự: 蹿
Đọc nhanh: 蹿 (thoan). Ý nghĩa là: nhảy lên; nhảy tót lên, phun; toé; ợ. Ví dụ : - 身子往上一蹿把球接住。 nhảy lên một cái, bắt ngay được bóng.. - 猫蹿到树上去了。 con mèo nhảy tót lên cây rồi.. - 他一下子蹿得很远。 anh ta thoắt một cái nhảy rất xa.
✪ nhảy lên; nhảy tót lên
向上或向前跳
- 身子 往上 一 蹿 把 球 接住
- nhảy lên một cái, bắt ngay được bóng.
- 猫 蹿到 树上 去 了
- con mèo nhảy tót lên cây rồi.
- 他 一下子 蹿 得 很 远
- anh ta thoắt một cái nhảy rất xa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 蹿 khi là Từ điển
✪ phun; toé; ợ
喷射
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹿
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 他 一个箭步 蹿 上去
- anh ấy bước dài một bước.
- 火苗 一 蹿 , 燎 了 眉毛
- ngọn lửa cháy bừng lên sém mất lông mày.
- 猫 蹿到 树上 去 了
- con mèo nhảy tót lên cây rồi.
- 跳梁小丑 ( 指 上蹿下跳 、 兴风作浪 的 卑劣 小人 ) 。 也 作 跳踉
- vai hề nhảy nhót.
- 他 一下子 蹿 得 很 远
- anh ta thoắt một cái nhảy rất xa.
- 身子 往上 一 蹿 把 球 接住
- nhảy lên một cái, bắt ngay được bóng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蹿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蹿›