Đọc nhanh: 蹿蹦 (thoan bính). Ý nghĩa là: nhảy lên, nhảy vọt.
Ý nghĩa của 蹿蹦 khi là Động từ
✪ nhảy lên
to jump up
✪ nhảy vọt
to leap
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹿蹦
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 他 一个箭步 蹿 上去
- anh ấy bước dài một bước.
- 连蹦带跳
- Vừa nhảy vừa chạy
- 我 的 心 就 像 小鹿 乱蹦
- Trái tim của tôi giống như con nai nhỏ nhảy loạn xạ.
- 火苗 一 蹿 , 燎 了 眉毛
- ngọn lửa cháy bừng lên sém mất lông mày.
- 这个 主意 在 我 脑海中 蹦出来
- Ý tưởng này bật ra trong đầu tôi.
- 猫 蹿到 树上 去 了
- con mèo nhảy tót lên cây rồi.
- 跳梁小丑 ( 指 上蹿下跳 、 兴风作浪 的 卑劣 小人 ) 。 也 作 跳踉
- vai hề nhảy nhót.
- 他 的 性格 很 活泼 , 爱 蹦蹦跳跳 , 说说笑笑
- tính tình anh ấy rất hoạt bát, thích nhảy nhót, nói cười.
- 听说 蹦极 很 刺激
- Nghe nói nhảy dù rất phấn khích.
- 最近 房价 蹦 得 很快
- Giá nhà gần đây tăng vọt rất nhanh.
- 他 蹦 得 很 远
- Anh ấy nhảy rất xa.
- 她 高兴 得 蹦 起来
- Cô ấy vui đến mức nhảy lên.
- 我 蹦 得 非常 高
- Tôi nhảy cực cao.
- 我们 今晚 去 蹦迪 吧
- Tối nay chúng ta đi quẩy nhé.
- 她 喜欢 跟 朋友 去 蹦迪
- Cô ấy thích đi quẩy với bạn bè.
- 孩子 们 在 草地 上 蹦 着
- Bọn trẻ đang nhảy nhót trên thảm cỏ.
- 股票价格 蹦 得 很 高
- Giá cổ phiếu nhảy vọt lên cao.
- 从 椅子 后面 蹦出来 一个 小孩
- Từ sau cái ghế nhảy ra một đứa trẻ con.
- 身子 往上 一 蹿 把 球 接住
- nhảy lên một cái, bắt ngay được bóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蹿蹦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹿蹦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蹦›
蹿›