Đọc nhanh: 踏步机 (đạp bộ cơ). Ý nghĩa là: Máy đi bộ. Ví dụ : - 进行踏步机运动30分钟能帮助消耗200左右的热量 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo
Ý nghĩa của 踏步机 khi là Danh từ
✪ Máy đi bộ
- 进行 踏步机 运动 30 分钟 能 帮助 消耗 200 左右 的 热量
- 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踏步机
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 请 按照 步骤 操作 机器
- Vui lòng vận hành máy theo các bước.
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 大踏步 前进
- sải bước về phía trước.
- 进一步 实现 农业 机械化
- thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp thêm một bước nữa.
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 士兵 们 整齐 地 踏步
- Các binh sĩ bước đi đồng đều.
- 踏步 不 前
- giậm chân tại chỗ
- 我 不 需要 用 跑步机
- Tôi không cần máy chạy bộ!
- 他 机械 地 重复 同样 步骤
- Anh ta máy móc lặp lại các bước giống nhau.
- 进行 踏步机 运动 30 分钟 能 帮助 消耗 200 左右 的 热量
- 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo
- 他 原地踏步 了 一会儿
- Anh ấy dậm chân tại chỗ một lúc.
- 全 的 机械 舞步 教程 相关 视频 内容 支持 在线 观看
- Tất cả nội dung liên quan tới dạy nhảy robot hỗ trợ xem trực tuyến
- 把 手机 放置 在 包里
- Để điện thoại trong túi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 踏步机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踏步机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm机›
步›
踏›