Hán tự: 趔
Đọc nhanh: 趔 (liệt). Ý nghĩa là: lảo đảo; xiêu vẹo. Ví dụ : - 他趔着走进屋来。 anh ấy lảo đảo bước vào nhà.. - 打了个趔,摔倒了。 lảo đảo rồi ngả vật ra.. - 口袋很重, 他趔了几下, 没扛起来。 cái bao rất nặng, anh ấy loay hoay một hồi cũng khiêng không nổi.
✪ lảo đảo; xiêu vẹo
趔趄:身体歪斜,脚步不稳
- 他 趔着 走 进屋 来
- anh ấy lảo đảo bước vào nhà.
- 打了个 趔 , 摔倒 了
- lảo đảo rồi ngả vật ra.
- 口袋 很 重 , 他 趔了 几下 , 没 扛起来
- cái bao rất nặng, anh ấy loay hoay một hồi cũng khiêng không nổi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趔
- 打了个 趔 , 摔倒 了
- lảo đảo rồi ngả vật ra.
- 他 趔着 走 进屋 来
- anh ấy lảo đảo bước vào nhà.
- 那 醉汉 趔趄 着 走 在 街上
- Người say loạng choạng đi xuống phố.
- 口袋 很 重 , 他 趔了 几下 , 没 扛起来
- cái bao rất nặng, anh ấy loay hoay một hồi cũng khiêng không nổi.
Hình ảnh minh họa cho từ 趔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm趔›