liè

Từ hán việt: 【liệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liệt). Ý nghĩa là: lảo đảo; xiêu vẹo. Ví dụ : - 。 anh ấy lảo đảo bước vào nhà.. - 。 lảo đảo rồi ngả vật ra.. - 。 cái bao rất nặng, anh ấy loay hoay một hồi cũng khiêng không nổi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

lảo đảo; xiêu vẹo

趔趄:身体歪斜,脚步不稳

Ví dụ:
  • - 趔着 lièzhe zǒu 进屋 jìnwū lái

    - anh ấy lảo đảo bước vào nhà.

  • - 打了个 dǎlegè liè 摔倒 shuāidǎo le

    - lảo đảo rồi ngả vật ra.

  • - 口袋 kǒudài hěn zhòng 趔了 lièle 几下 jǐxià méi 扛起来 kángqǐlai

    - cái bao rất nặng, anh ấy loay hoay một hồi cũng khiêng không nổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 打了个 dǎlegè liè 摔倒 shuāidǎo le

    - lảo đảo rồi ngả vật ra.

  • - 趔着 lièzhe zǒu 进屋 jìnwū lái

    - anh ấy lảo đảo bước vào nhà.

  • - 醉汉 zuìhàn 趔趄 lièqiè zhe zǒu zài 街上 jiēshàng

    - Người say loạng choạng đi xuống phố.

  • - 口袋 kǒudài hěn zhòng 趔了 lièle 几下 jǐxià méi 扛起来 kángqǐlai

    - cái bao rất nặng, anh ấy loay hoay một hồi cũng khiêng không nổi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 趔

Hình ảnh minh họa cho từ 趔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+6 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOMNN (土人一弓弓)
    • Bảng mã:U+8D94
    • Tần suất sử dụng:Thấp