liè

Từ hán việt: 【liệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liệp). Ý nghĩa là: bờm (ngựa, sư tử). Ví dụ : - 。 Bờm ngựa rất mềm và đẹp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bờm (ngựa, sư tử)

某些兽类 (如马、狮子等) 颈上的长毛

Ví dụ:
  • - liè hěn 柔软 róuruǎn qiě 美丽 měilì

    - Bờm ngựa rất mềm và đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - liè hěn 柔软 róuruǎn qiě 美丽 měilì

    - Bờm ngựa rất mềm và đẹp.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鬣

Hình ảnh minh họa cho từ 鬣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鬣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:25 nét
    • Bộ:Tiêu 髟 (+15 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệp
    • Nét bút:一丨一一一フ丶ノノノフフフ丨フノ丶一フ丶丶フ丶丶フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SHVVV (尸竹女女女)
    • Bảng mã:U+9B23
    • Tần suất sử dụng:Thấp