Đọc nhanh: 起球 (khởi cầu). Ý nghĩa là: Sổ lông (nói về vải). Ví dụ : - 这件衣服才穿了几次就起球了,真的是一分钱一分货 Bộ quần áo này mới mặc mấy lần đã sổ lông rồi, đúng là tiền nào của ấy
Ý nghĩa của 起球 khi là Động từ
✪ Sổ lông (nói về vải)
- 这件 衣服 才 穿 了 几次 就 起球 了 , 真的 是 一分钱 一分货
- Bộ quần áo này mới mặc mấy lần đã sổ lông rồi, đúng là tiền nào của ấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起球
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 我 和 堂兄 一起 打篮球
- Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.
- 打气 以后 , 气球 飘起来 了
- Sau khi bơm hơi, quả bóng đã bay lên rồi.
- 气球 慢慢 地 腾空而起
- Quả bóng bay từ từ bay lên không trung.
- 气球 渐渐 鼓起来
- Quả bóng bay từ từ phồng lên.
- 小明 抡 起 棒球棒
- Tiểu Minh vung gậy bóng chày.
- 球 跳 了 起来
- Quả bóng nảy lên.
- 地球 和 月球 相互 的 吸引力 引起 潮汐 变化
- Lực hút lẫn nhau của Trái đất và Mặt trăng gây ra sự thay đổi thủy triều.
- 皮球 被 踢 坏 了 , 不起 了
- Quả bóng bị đá hỏng rồi, không nảy nữa.
- 球队 输了球 , 他们 觉得 对不起 教练
- Thua trận bóng này, bọn họ đều cảm thấy có lỗi với huấn luyện viên.
- 这件 衣服 才 穿 了 几次 就 起球 了 , 真的 是 一分钱 一分货
- Bộ quần áo này mới mặc mấy lần đã sổ lông rồi, đúng là tiền nào của ấy
- 篮球 没气 了 , 弹 不 起来
- Quả bóng rổ hết hơi rồi, không bật lên được.
- 他们 大多 是 球坛上 后起 的 好手
- họ phần đông là những danh thủ mới nổi lên trong làng bóng.
- 我 和 朋友 一起 打球
- Tôi chơi bóng cùng bạn bè.
- 身为 一个 球迷 我 邀请 几位 朋友 到 家里 一起 看此赛
- Là một người hâm mộ bóng đá, tôi mời mấy người bạn đến nhà cùng xem trận bóng đá này.
- 这部 电影 在 全球 引起轰动
- Bộ phim này đã gây chấn động toàn cầu.
- 一个个 气球 腾空而起
- từng cái bong bóng bay lên cao.
- 芝加哥 雪球 听 起来 更赞
- Snowball Chi nghe lạnh hơn.
- 我们 一起 去 看球 吧
- Chúng ta cùng đi xem trận đấu nhé.
- 他们 经常 在 一起 赛 篮球
- Bọn họ thường thi đấu bóng rổ cùng nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm球›
起›