Đọc nhanh: 起床气 (khởi sàng khí). Ý nghĩa là: Gắt ngủ; ngủ dậy gắt gỏng. Ví dụ : - 低质量的睡眠容易引起起床气。 Giấc ngủ kém chất lượng có thể gây ra tình trạng gắt gỏng khi ngủ dậy
Ý nghĩa của 起床气 khi là Danh từ
✪ Gắt ngủ; ngủ dậy gắt gỏng
- 低质量 的 睡眠 容易 引起 起床 气
- Giấc ngủ kém chất lượng có thể gây ra tình trạng gắt gỏng khi ngủ dậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起床气
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 快 去 叫 你 哥哥 起床
- Nhanh đi gọi anh con dậy.
- 妈妈 总是 催 我 起床
- Mẹ luôn giục tôi thức dậy.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 我 每天 早上 挨时间 起床
- Tôi dậy muộn mỗi sáng.
- 打气 以后 , 气球 飘起来 了
- Sau khi bơm hơi, quả bóng đã bay lên rồi.
- 早上 起床 , 眼里 会 有 眼屎
- Buổi sáng thức dậy, trong mắt sẽ có dử mắt.
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 铃儿 响 了 , 他 赶快 起床
- Chuông reo rồi, anh ấy vội vàng dậy.
- 气球 慢慢 地 腾空而起
- Quả bóng bay từ từ bay lên không trung.
- 起床 去 上班
- Dậy đi làm.
- 山头 上升 腾起 白蒙蒙 的 雾气
- trên đỉnh núi, sương mù bay bay trắng xoá.
- 他 鼓起勇气 向 她 表白
- Anh lấy hết can đảm để thổ lộ tình cảm của mình với cô.
- 他 一般 六点 起床
- Anh ấy thường thức dậy lúc sáu giờ.
- 好端端 的 , 怎么 生起 气来 了
- đang yên lành thế, sao lại nổi giận rồi?
- 起床 去 锻炼
- Dậy đi tập thể dục.
- 立夏 了 , 天气 一天 一天 地热 起来
- vào hè, thời tiết ngày càng nóng bức.
- 她 硬逼 着 自己 起床
- Cô ấy ép mình dậy.
- 定时 起床
- thức dậy đúng giờ
- 低质量 的 睡眠 容易 引起 起床 气
- Giấc ngủ kém chất lượng có thể gây ra tình trạng gắt gỏng khi ngủ dậy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起床气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起床气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm床›
气›
起›