起床气 qǐchuáng qì

Từ hán việt: 【khởi sàng khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "起床气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khởi sàng khí). Ý nghĩa là: Gắt ngủ; ngủ dậy gắt gỏng. Ví dụ : - 。 Giấc ngủ kém chất lượng có thể gây ra tình trạng gắt gỏng khi ngủ dậy

Xem ý nghĩa và ví dụ của 起床气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 起床气 khi là Danh từ

Gắt ngủ; ngủ dậy gắt gỏng

Ví dụ:
  • - 低质量 dīzhìliàng de 睡眠 shuìmián 容易 róngyì 引起 yǐnqǐ 起床 qǐchuáng

    - Giấc ngủ kém chất lượng có thể gây ra tình trạng gắt gỏng khi ngủ dậy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起床气

  • - 弟弟 dìdì 气得 qìdé 嘟起 dūqǐ le zuǐ

    - Em trai bực tức trề môi ra.

  • - kuài jiào 哥哥 gēge 起床 qǐchuáng

    - Nhanh đi gọi anh con dậy.

  • - 妈妈 māma 总是 zǒngshì cuī 起床 qǐchuáng

    - Mẹ luôn giục tôi thức dậy.

  • - 人家 rénjiā 好声好气 hǎoshēnghǎoqì quàn dào 不耐烦 bùnàifán 起来 qǐlai

    - mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 挨时间 áishíjiān 起床 qǐchuáng

    - Tôi dậy muộn mỗi sáng.

  • - 打气 dǎqì 以后 yǐhòu 气球 qìqiú 飘起来 piāoqǐlai le

    - Sau khi bơm hơi, quả bóng đã bay lên rồi.

  • - 早上 zǎoshàng 起床 qǐchuáng 眼里 yǎnlǐ huì yǒu 眼屎 yǎnshǐ

    - Buổi sáng thức dậy, trong mắt sẽ có dử mắt.

  • - 快点儿 kuàidiǎner 起床 qǐchuáng 否则 fǒuzé jiù huì 错过 cuòguò 早班车 zǎobānchē le

    - Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.

  • - 铃儿 língér xiǎng le 赶快 gǎnkuài 起床 qǐchuáng

    - Chuông reo rồi, anh ấy vội vàng dậy.

  • - 气球 qìqiú 慢慢 mànmàn 腾空而起 téngkōngérqǐ

    - Quả bóng bay từ từ bay lên không trung.

  • - 起床 qǐchuáng 上班 shàngbān

    - Dậy đi làm.

  • - 山头 shāntóu 上升 shàngshēng 腾起 téngqǐ 白蒙蒙 báiméngméng de 雾气 wùqì

    - trên đỉnh núi, sương mù bay bay trắng xoá.

  • - 鼓起勇气 gǔqǐyǒngqì xiàng 表白 biǎobái

    - Anh lấy hết can đảm để thổ lộ tình cảm của mình với cô.

  • - 一般 yìbān 六点 liùdiǎn 起床 qǐchuáng

    - Anh ấy thường thức dậy lúc sáu giờ.

  • - 好端端 hǎoduānduān de 怎么 zěnme 生起 shēngqǐ 气来 qìlái le

    - đang yên lành thế, sao lại nổi giận rồi?

  • - 起床 qǐchuáng 锻炼 duànliàn

    - Dậy đi tập thể dục.

  • - 立夏 lìxià le 天气 tiānqì 一天 yìtiān 一天 yìtiān 地热 dìrè 起来 qǐlai

    - vào hè, thời tiết ngày càng nóng bức.

  • - 硬逼 yìngbī zhe 自己 zìjǐ 起床 qǐchuáng

    - Cô ấy ép mình dậy.

  • - 定时 dìngshí 起床 qǐchuáng

    - thức dậy đúng giờ

  • - 低质量 dīzhìliàng de 睡眠 shuìmián 容易 róngyì 引起 yǐnqǐ 起床 qǐchuáng

    - Giấc ngủ kém chất lượng có thể gây ra tình trạng gắt gỏng khi ngủ dậy

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 起床气

Hình ảnh minh họa cho từ 起床气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起床气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuáng
    • Âm hán việt: Sàng
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+5E8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao