Từ hán việt: 【phục.phu.phúc.bặc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phục.phu.phúc.bặc). Ý nghĩa là: dựa; tựa; nép; nằm; khom; phủ phục, xuống; xuống thấp; hạ; giảm, nấp; ẩn náu; phục. Ví dụ : - 。 Cậu ấy tựa bên cửa sổ.. - 。 Anh ấy dựa vào vai cha khóc.. - 。 Tinh thần chiến đấu suy giảm.

Từ vựng: Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

dựa; tựa; nép; nằm; khom; phủ phục

身体向前靠在物体上; 凭依;依靠

Ví dụ:
  • - 他伏 tāfú zài 窗边 chuāngbiān

    - Cậu ấy tựa bên cửa sổ.

  • - 他伏 tāfú zài 父亲 fùqīn de 肩头 jiāntóu 哭泣 kūqì

    - Anh ấy dựa vào vai cha khóc.

xuống; xuống thấp; hạ; giảm

降低;低下去

Ví dụ:
  • - 士气 shìqì le 下去 xiàqù

    - Tinh thần chiến đấu suy giảm.

  • - de 身体 shēntǐ 近来 jìnlái le 许多 xǔduō

    - Sức khỏe của anh ấy gần đây giảm đi rất nhiều.

nấp; ẩn náu; phục

隐藏

Ví dụ:
  • - 敌人 dírén zài 树林 shùlín 伏兵 fúbīng

    - Kẻ địch mai phục trong rừng.

  • - 他伏 tāfú zài 暗处 ànchù 观察 guānchá 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy ẩn náu trong bóng tối quan sát tình hình.

khuất phục; chịu; nhận; cúi đầu thừa nhận

屈服;低头承认过错,接受惩罚

Ví dụ:
  • - 宁死不屈 nìngsǐbùqū

    - Anh ấy thà chết chứ không khuất phục.

  • - 敌人 dírén 终于 zhōngyú 伏罪 fúzuì le

    - Kẻ địch cuối cùng cũng nhận tội rồi.

úp sấp; nằm sấp; úp mặt

面向下、背朝上俯卧着;趴

Ví dụ:
  • - zài 桌子 zhuōzi shàng 睡着 shuìzháo le

    - Cô ấy úp sấp trên bàn và ngủ thiếp đi.

  • - 小狗 xiǎogǒu zài 地上 dìshàng 休息 xiūxī

    - Con chó nằm sấp trên đất nghỉ ngơi.

chinh phục; làm khuất phục; hàng phục

使屈服;使服从

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào yòng 实力 shílì le 他们 tāmen

    - Chúng ta phải dùng thực lực khiến họ hàng phục.

  • - bèi 正义 zhèngyì de 力量 lìliàng 所伏 suǒfú

    - Anh ta bị sức mạnh của chính nghĩa làm khuất phục.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ngày hè nóng nhất

时令名;指伏天;有初伏、中伏、末伏三伏

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián de 伏天 fútiān 特别 tèbié

    - Những ngày hè nóng nhất trong năm này đặc biệt nóng.

  • - 伏天 fútiān yào 注意 zhùyì 防暑 fángshǔ

    - Trong những ngày hè, cần chú ý phòng chống nóng.

họ Phục

Ví dụ:
  • - xìng

    - Anh ấy họ Phục.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

vôn (đơn vị điện áp)

电动势、电势差(电位差、电压)的单位伏特的简称

Ví dụ:
  • - zhè 节电池 jiédiànchí de 电压 diànyā shì 1.5

    - Điện áp của cục pin này là 1.5 vôn.

  • - 这个 zhègè 电路 diànlù de 电压 diànyā wèi 5

    - Điện áp trong mạch điện này là 5 vôn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

伏在 + Danh từ + 下/上/边

Úp sấp/nằm sấp ở đâu

Ví dụ:
  • - 他伏 tāfú zài 床上 chuángshàng

    - Anh ấy nằm sấp trên giường.

  • - 小猫 xiǎomāo zài 门口 ménkǒu 睡觉 shuìjiào

    - Con mèo nằm sấp ngủ ở cửa.

Số từ + 伏

Bao nhiều vôn

Ví dụ:
  • - zhè 电池 diànchí 电压 diànyā shì 3

    - Điện áp của pin này là 3 vôn.

  • - shì 220 de 电路 diànlù

    - Đó là đường điện 220 vôn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - jiù xiàng 斯拉 sīlā shì 一样 yīyàng

    - Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.

  • - 思潮起伏 sīcháoqǐfú

    - khơi dậy tâm tư.

  • - 伏击 fújī

    - đánh phục kích

  • - 他伏 tāfú zài 父亲 fùqīn de 肩头 jiāntóu 哭泣 kūqì

    - Anh ấy dựa vào vai cha khóc.

  • - 游击队员 yóujīduìyuán 趴伏 pāfú zài 高粱 gāoliáng 地里 dìlǐ

    - Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.

  • - 病人 bìngrén de 病情 bìngqíng 起伏不定 qǐfúbùdìng

    - Tình trạng bệnh nhân lên xuống bất định.

  • - 人马 rénmǎ fēn zuò 三路 sānlù 两路 liǎnglù 埋伏 máifú 一路 yīlù 出击 chūjī

    - chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.

  • - 波浪 bōlàng 起伏 qǐfú

    - sóng nhấp nhô

  • - 伏安 fúān 功率 gōnglǜ 单位 dānwèi 等于 děngyú 伏特 fútè 安培 ānpéi de 乘积 chéngjī 等于 děngyú 瓦特 wǎtè

    - Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.

  • - zhè 电池 diànchí 电压 diànyā shì 3

    - Điện áp của pin này là 3 vôn.

  • - zhè 节电池 jiédiànchí de 电压 diànyā shì 1.5

    - Điện áp của cục pin này là 1.5 vôn.

  • - 这个 zhègè 电路 diànlù de 电压 diànyā wèi 5

    - Điện áp trong mạch điện này là 5 vôn.

  • - 危机四伏 wēijīsìfú

    - chỗ nào cũng có nguy cơ; nguy cơ phục bốn phía; nguy cơ dồn dập bốn bề

  • - 隐伏 yǐnfú zhe 危机 wēijī

    - che đậy quỷ kế.

  • - 阵地 zhèndì 前沿 qiányán 危机 wēijī

    - Trận địa phía trước ẩn chứa nguy hiểm.

  • - 冬练三九 dōngliànsānjiǔ 夏练三伏 xiàliànsānfú

    - đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.

  • - 制伏 zhìfú 劣马 lièmǎ

    - quy phục con ngựa khó thuần phục。

  • - 山脉 shānmài 蜿蜒 wānyán 起伏 qǐfú

    - Dãy núi uốn lượn.

  • - 伏牛山 fúniúshān shì 秦岭 qínlǐng de 支脉 zhīmài

    - núi Phục Ngưu là nhánh của núi Tần Lĩnh.

  • - 这个 zhègè 预算 yùsuàn shì le 埋伏 máifú de yào 认真 rènzhēn 核查 héchá 一下 yīxià

    - mái nhà này có thể ẩn nấp, nên kiểm tra cẩn thận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 伏

Hình ảnh minh họa cho từ 伏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bặc , Phu , Phúc , Phục
    • Nét bút:ノ丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIK (人戈大)
    • Bảng mã:U+4F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa