Hán tự: 伏
Đọc nhanh: 伏 (phục.phu.phúc.bặc). Ý nghĩa là: dựa; tựa; nép; nằm; khom; phủ phục, xuống; xuống thấp; hạ; giảm, nấp; ẩn náu; phục. Ví dụ : - 他伏在窗边。 Cậu ấy tựa bên cửa sổ.. - 他伏在父亲的肩头哭泣。 Anh ấy dựa vào vai cha khóc.. - 士气伏了下去。 Tinh thần chiến đấu suy giảm.
Ý nghĩa của 伏 khi là Động từ
✪ dựa; tựa; nép; nằm; khom; phủ phục
身体向前靠在物体上; 凭依;依靠
- 他伏 在 窗边
- Cậu ấy tựa bên cửa sổ.
- 他伏 在 父亲 的 肩头 哭泣
- Anh ấy dựa vào vai cha khóc.
✪ xuống; xuống thấp; hạ; giảm
降低;低下去
- 士气 伏 了 下去
- Tinh thần chiến đấu suy giảm.
- 他 的 身体 近来 伏 了 许多
- Sức khỏe của anh ấy gần đây giảm đi rất nhiều.
✪ nấp; ẩn náu; phục
隐藏
- 敌人 在 树林 里 伏兵
- Kẻ địch mai phục trong rừng.
- 他伏 在 暗处 观察 情况
- Anh ấy ẩn náu trong bóng tối quan sát tình hình.
✪ khuất phục; chịu; nhận; cúi đầu thừa nhận
屈服;低头承认过错,接受惩罚
- 他 宁死不屈 服
- Anh ấy thà chết chứ không khuất phục.
- 敌人 终于 伏罪 了
- Kẻ địch cuối cùng cũng nhận tội rồi.
✪ úp sấp; nằm sấp; úp mặt
面向下、背朝上俯卧着;趴
- 她 伏 在 桌子 上 睡着 了
- Cô ấy úp sấp trên bàn và ngủ thiếp đi.
- 小狗 伏 在 地上 休息
- Con chó nằm sấp trên đất nghỉ ngơi.
✪ chinh phục; làm khuất phục; hàng phục
使屈服;使服从
- 我们 要 用 实力 伏 了 他们
- Chúng ta phải dùng thực lực khiến họ hàng phục.
- 他 被 正义 的 力量 所伏
- Anh ta bị sức mạnh của chính nghĩa làm khuất phục.
Ý nghĩa của 伏 khi là Danh từ
✪ ngày hè nóng nhất
时令名;指伏天;有初伏、中伏、末伏三伏
- 今年 的 伏天 特别 热
- Những ngày hè nóng nhất trong năm này đặc biệt nóng.
- 伏天 要 注意 防暑
- Trong những ngày hè, cần chú ý phòng chống nóng.
✪ họ Phục
姓
- 他 姓 伏
- Anh ấy họ Phục.
Ý nghĩa của 伏 khi là Lượng từ
✪ vôn (đơn vị điện áp)
电动势、电势差(电位差、电压)的单位伏特的简称
- 这 节电池 的 电压 是 1.5 伏
- Điện áp của cục pin này là 1.5 vôn.
- 这个 电路 的 电压 为 5 伏
- Điện áp trong mạch điện này là 5 vôn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 伏
✪ 伏在 + Danh từ + 下/上/边
Úp sấp/nằm sấp ở đâu
- 他伏 在 床上
- Anh ấy nằm sấp trên giường.
- 小猫 伏 在 门口 睡觉
- Con mèo nằm sấp ngủ ở cửa.
✪ Số từ + 伏
Bao nhiều vôn
- 这 电池 电压 是 3 伏
- Điện áp của pin này là 3 vôn.
- 那 是 220 伏 的 电路
- Đó là đường điện 220 vôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伏
- 就 像 以 斯拉 是 伏 地 魔 一样
- Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.
- 思潮起伏
- khơi dậy tâm tư.
- 打 伏击
- đánh phục kích
- 他伏 在 父亲 的 肩头 哭泣
- Anh ấy dựa vào vai cha khóc.
- 游击队员 趴伏 在 高粱 地里
- Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.
- 病人 的 病情 起伏不定
- Tình trạng bệnh nhân lên xuống bất định.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 波浪 起伏
- sóng nhấp nhô
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 这 电池 电压 是 3 伏
- Điện áp của pin này là 3 vôn.
- 这 节电池 的 电压 是 1.5 伏
- Điện áp của cục pin này là 1.5 vôn.
- 这个 电路 的 电压 为 5 伏
- Điện áp trong mạch điện này là 5 vôn.
- 危机四伏
- chỗ nào cũng có nguy cơ; nguy cơ phục bốn phía; nguy cơ dồn dập bốn bề
- 隐伏 着 危机
- che đậy quỷ kế.
- 阵地 前沿 危机 伏
- Trận địa phía trước ẩn chứa nguy hiểm.
- 冬练三九 , 夏练三伏
- đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.
- 制伏 劣马
- quy phục con ngựa khó thuần phục。
- 山脉 蜿蜒 起伏
- Dãy núi uốn lượn.
- 伏牛山 是 秦岭 的 支脉
- núi Phục Ngưu là nhánh của núi Tần Lĩnh.
- 这个 预算 是 打 了 埋伏 的 , 要 认真 核查 一下
- mái nhà này có thể ẩn nấp, nên kiểm tra cẩn thận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伏›