Đọc nhanh: 走马换将 (tẩu mã hoán tướng). Ý nghĩa là: thay đổi nhân sự; thay đổi ê-kíp. Ví dụ : - 领导班子走马换将后,工作有了起色。 sau khi thay đổi ê kíp lãnh đạo, công việc có tiến triển.
Ý nghĩa của 走马换将 khi là Thành ngữ
✪ thay đổi nhân sự; thay đổi ê-kíp
指掉换将领,泛指掉换人员
- 领导班子 走马换将 后 , 工作 有 了 起色
- sau khi thay đổi ê kíp lãnh đạo, công việc có tiến triển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走马换将
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 他 给 马换 了 新勒
- Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.
- 平原 走马
- phi ngựa trên đồng bằng.
- 走马看花
- cưỡi ngựa xem hoa
- 走马上任
- quan lại nhậm chức.
- 王子 骑马 走 在 卫队 的 前头
- Hoàng tử cưỡi ngựa đi đầu đội cận vệ.
- 领导班子 走马换将 后 , 工作 有 了 起色
- sau khi thay đổi ê kíp lãnh đạo, công việc có tiến triển.
- 马丁 说 老板 将来 个 突然 造访 , 但 结果 却是 虚惊一场
- Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả
- 他 成功 地 将 压力 转换 为 动力
- Anh ấy thành công chuyển đổi áp lực thành động lực.
- 小 凯旋 式 古罗马 欢迎 将士 凯旋归来 的 仪式 , 隆重 程度 稍 次于 凯旋 式
- Lễ kỷ niệm nhỏ hơn Lễ kỷ niệm chiến sĩ quay trở lại từ chiến trường của La Mã cổ đại.
- 她 拨转 马头 , 向南走 去
- Cô ấy quay đầu ngựa, đi về hướng nam.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 在我看来 马上 换 工作 并 不好
- Theo tôi thấy, việc đổi việc nhanh vậy không ổn.
- 赶 了 一天 路 , 走得 人困马乏
- đi cả ngày đường, người ngựa đều mệt mỏi.
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
- 老人 步履蹒跚 地 走 在 马路上
- Người già bước đi loạng choạng trên đường
- 他 将才 走 , 还 追得 上
- anh ấy vừa đi, có thể đuổi theo kịp.
- 老将 出马 , 一个顶 俩
- lão tướng ra trận, một chọi hai.
- 这 副 马蹄铁 该换 了 , 都 磨光 了
- Cái móc này nên thay rồi, nó đã bị mòn sạch.
- 他 将 老人 过 马路
- Anh ấy sẽ dắt người già qua đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走马换将
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走马换将 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm将›
换›
走›
马›