Đọc nhanh: 走卒 (tẩu tốt). Ý nghĩa là: đầy tớ; tôi tớ; sai dịch; chân tay. Ví dụ : - 贩夫走卒(旧时泛指社会地位低下的人)。 người có địa vị thấp trong xã hội
Ý nghĩa của 走卒 khi là Danh từ
✪ đầy tớ; tôi tớ; sai dịch; chân tay
差役,比喻受人豢养而帮助作恶的人
- 贩夫走卒 ( 旧时 泛指 社会 地位 低下 的 人 )
- người có địa vị thấp trong xã hội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走卒
- 飞禽走兽
- chim thú
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
- 外婆 昨天 走 了
- Bà ngoại qua đời ngày hôm qua.
- 我 得 走 了 , 拜拜 !
- Tôi phải đi rồi, tạm biệt!
- 我 的 腿 受伤 了 , 走 不了 了
- Chân của tôi bị thương rồi, đi không nổi.
- 他 而 不来 , 我 就 走
- Nếu anh ấy không đến, tôi sẽ đi.
- 他 只是 个 小小的 走卒
- Anh ta chỉ là một tên tiểu tốt nhỏ bé.
- 这个 卒 走 得 很 巧妙
- Con tốt này đi rất khéo léo.
- 那个 走卒 很 活泼
- Sai dịch đó rất hoạt bát.
- 贩夫走卒 ( 旧时 泛指 社会 地位 低下 的 人 )
- người có địa vị thấp trong xã hội
- 他来 了 没有 三天 就 走 了
- Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走卒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走卒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卒›
走›