zàn

Từ hán việt: 【tán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tán). Ý nghĩa là: giúp đỡ; phụ trợ; ủng hộ, khen; khen ngợi, sự ca ngợi; sự khen ngợi. Ví dụ : - 。 Anh ấy ủng hộ kế hoạch này.. - 。 Công ty đã tài trợ cho sự kiện này.. - 。 Cô ấy đã khen ngợi sự dũng cảm của anh ấy.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

giúp đỡ; phụ trợ; ủng hộ

帮助;辅助的;捐

Ví dụ:
  • - 赞成 zànchéng 这个 zhègè 计划 jìhuà

    - Anh ấy ủng hộ kế hoạch này.

  • - 公司 gōngsī 赞助 zànzhù le 这次 zhècì 活动 huódòng

    - Công ty đã tài trợ cho sự kiện này.

khen; khen ngợi

称赞

Ví dụ:
  • - 赞许 zànxǔ le de 勇敢 yǒnggǎn

    - Cô ấy đã khen ngợi sự dũng cảm của anh ấy.

  • - 赞扬 zànyáng le 作品 zuòpǐn

    - Cô ấy đã ca ngợi tác phẩm.

  • - duì 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 赞不绝口 zànbùjuékǒu

    - Anh ấy khen không ngớt lời đối với bộ phim này.

  • - 大家 dàjiā 称赞 chēngzàn

    - Mọi người khen anh ấy.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sự ca ngợi; sự khen ngợi

称赞;赞扬

Ví dụ:
  • - 得到 dédào le 朋友 péngyou men de 赞美 zànměi

    - Cô ấy nhận được sự khen ngợi từ bạn bè.

  • - 收到 shōudào le 同事 tóngshì men de 赞扬 zànyáng

    - Cô nhận được sự ca ngợi từ đồng nghiệp.

  • - 点个 diǎngè zàn

    - Cho 1 like

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

ca tán; bài tán (văn học)

旧时的一种文体

Ví dụ:
  • - 天安门 tiānānmén 赞是 zànshì 一篇 yīpiān 佳作 jiāzuò

    - Bài tán Thiên An Môn là một tác phẩm xuất sắc.

  • - zài 研究 yánjiū 东方朔 dōngfāngshuò 画赞 huàzàn

    - Anh ấy đang nghiên cứu bức tranh ca tán Dông Phương Thạc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - ràng shuō shēng 哈利 hālì 路亚 lùyà ( 赞美 zànměi 上帝 shàngdì )

    - Tôi có thể lấy hallelujah không?

  • - 英雄 yīngxióng 赞歌 zàngē

    - anh hùng ca

  • - 赞叹 zàntàn zhì

    - khen ngợi không thôi

  • - 赞叹不已 zàntànbùyǐ

    - ngợi khen mãi

  • - 啧啧 zézé 赞叹 zàntàn

    - Anh ấy tặc lưỡi khen ngợi.

  • - zhè 成绩 chéngjì lìng 同学 tóngxué 赞叹 zàntàn

    - Thành tích này khiến các bạn học kinh ngạc.

  • - de 风情 fēngqíng 令人 lìngrén 赞叹 zàntàn

    - Thần thái của cô ấy khiến người ta khen ngợi.

  • - 大家 dàjiā dōu 赞叹 zàntàn de 歌声 gēshēng

    - Mọi người đều thán phục giọng hát của cô ấy.

  • - 我们 wǒmen dōu 赞叹 zàntàn de 歌声 gēshēng

    - Chúng tôi đều khen ngợi giọng hát của cô ấy.

  • - de 精彩表演 jīngcǎibiǎoyǎn 令人 lìngrén 赞叹 zàntàn

    - Màn biểu diễn xuất sắc của cô ấy khiến người ta thán phục.

  • - 大家 dàjiā duì de 勇敢 yǒnggǎn 表示 biǎoshì 赞叹 zàntàn

    - Mọi người bày tỏ sự cảm phục đối với sự dũng cảm của anh ấy.

  • - 演员 yǎnyuán 高超 gāochāo de 演技 yǎnjì 令人 lìngrén 赞叹 zàntàn

    - kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.

  • - de 绘画 huìhuà 技巧 jìqiǎo 令人 lìngrén 赞叹不已 zàntànbùyǐ

    - Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.

  • - 听到 tīngdào 大家 dàjiā de 赞美 zànměi 心里 xīnli 美滋滋 měizīzī de

    - Nghe mọi người khen, anh mừng rơn!

  • - 称赞 chēngzàn 不迭 bùdié

    - khen không ngớt

  • - 连声 liánshēng 称赞 chēngzàn

    - không ngớt lời khen ngợi.

  • - 大家 dàjiā 称赞 chēngzàn

    - Mọi người khen anh ấy.

  • - 他献 tāxiàn 技能 jìnéng 获得 huòdé 称赞 chēngzàn

    - Anh ấy thể hiện kỹ năng được khen ngợi.

  • - 很多 hěnduō 企业 qǐyè néng 提供 tígōng 赞助 zànzhù

    - Rất nhiều doanh nghiệp có thể tài trợ.

  • - duì de 态度 tàidù hěn 赞赏 zànshǎng

    - Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赞

Hình ảnh minh họa cho từ 赞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+12 nét)
    • Pinyin: Zàn
    • Âm hán việt: Tán
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HUBO (竹山月人)
    • Bảng mã:U+8D5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao