Từ hán việt: 【lộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lộ). Ý nghĩa là: hối lộ; đút lót, quà tặng; quà biếu. Ví dụ : - 贿。 Từ chối nhận hối lộ.. - 贿。 hối lộ cấp trên. - 贿 nhận của đút lót

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

hối lộ; đút lót

赠送财物; 贿赂

Ví dụ:
  • - 拒绝 jùjué 贿赂 huìlù

    - Từ chối nhận hối lộ.

  • - 贿赂 huìlù 上司 shàngsī

    - hối lộ cấp trên

  • - 接受 jiēshòu 贿赂 huìlù

    - nhận của đút lót

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

quà tặng; quà biếu

财物,特指赠送的财物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 贿赂 huìlù 上司 shàngsī

    - hối lộ cấp trên

  • - 试图 shìtú 贿赂 huìlù 官员 guānyuán

    - Anh ấy đã cố gắng hối lộ quan chức.

  • - 贿赂 huìlù shì 腐败 fǔbài de 根源 gēnyuán

    - Hối lộ là nguồn gốc của tham nhũng.

  • - 接受 jiēshòu 贿赂 huìlù

    - nhận của đút lót

  • - yīn 收受贿赂 shōushòuhuìlù 被捕 bèibǔ

    - Anh ấy bị bắt vì nhận hối lộ.

  • - 拒绝 jùjué 贿赂 huìlù

    - Từ chối nhận hối lộ.

  • - 拒绝接受 jùjuéjiēshòu 贿赂 huìlù

    - Cô ấy từ chối nhận tiền hối lộ.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 贿赂 huìlù

    - Chúng ta không nên hối lộ.

  • - 行贿 xínghuì 受贿 shòuhuì 提供 tígōng 给予 jǐyǔ huò 取得 qǔde 贿赂 huìlù de 行为 xíngwéi huò 实践 shíjiàn

    - Hối lộ là hành vi hoặc thực hành cung cấp, cung cấp hoặc nhận được hối lộ.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 贿赂 huìlù 任何人 rènhérén

    - Chúng ta không thể hối lộ bất kỳ ai.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赂

Hình ảnh minh họa cho từ 赂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lộ
    • Nét bút:丨フノ丶ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOHER (月人竹水口)
    • Bảng mã:U+8D42
    • Tần suất sử dụng:Trung bình