Đọc nhanh: 贿赂公行 (hối lộ công hành). Ý nghĩa là: nhận hối lộ công khai; công khai hối lộ.
Ý nghĩa của 贿赂公行 khi là Thành ngữ
✪ nhận hối lộ công khai; công khai hối lộ
公开行贿受贿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贿赂公行
- 环行 公路
- đi đường vòng
- 公司 正在 进行 培训
- Công ty đang tiến hành đào tạo.
- 公交车 按计划 行驶
- Xe buýt di chuyển theo kế hoạch.
- 贿赂 上司
- hối lộ cấp trên
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 孙行者 战败 了 铁扇公主
- Tôn Hành Giả đánh bại công chúa Thiết Phiến.
- 本 条令 公布 后 , 以前 的 暂行条例 即 行 废止
- sau khi lệnh này được công bố, điều lệ tạm thời trước đây lập tức huỷ bỏ.
- 下行 公文
- công văn chuyển xuống cấp dưới.
- 他 只是 在 例行公事 罢了
- Anh ấy chỉ đang làm theo thường lệ.
- 他 试图 贿赂 官员
- Anh ấy đã cố gắng hối lộ quan chức.
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
- 公司 正在 进行 过渡
- Công ty đang tiến hành quá trình chuyển tiếp.
- 孙行者 把 铁扇公主 战败 了
- Tôn Hành Giả đã chiến thắng công chúa Thiết Phiến.
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 行贿
- đưa hối lộ; đút lót
- 公司 每月 举行 一次 会议
- Công ty tổ chức hội nghị định kỳ mỗi tháng.
- 我 喜欢 在 公园 里 徐行
- Tôi thích bước chầm chậm trong công viên.
- 接受 贿赂
- nhận của đút lót
- 公司 要 对 风险 进行 评估
- Doanh nghiệp cần đánh giá rủi ro.
- 行贿 , 受贿 提供 、 给予 或 取得 贿赂 的 行为 或 实践
- Hối lộ là hành vi hoặc thực hành cung cấp, cung cấp hoặc nhận được hối lộ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贿赂公行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贿赂公行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
行›
贿›
赂›