Đọc nhanh: 涉贿 (thiệp hối). Ý nghĩa là: bị nghi ngờ hối lộ.
Ý nghĩa của 涉贿 khi là Động từ
✪ bị nghi ngờ hối lộ
to be suspected of bribery
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涉贿
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 挡 道 地处 在 阻碍 、 阻挡 或 干涉 的 位置 上
- Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.
- 这 牵涉到 国家 安全
- Nó liên quan đến an ninh quốc gia.
- 纳贿
- nhận hối lộ.
- 士兵 涉溪 向前 行
- Binh sĩ lội suối tiến về phía trước.
- 跋山涉水
- trèo non lội suối; vượt suối băng ngàn
- 跋山涉水
- Trèo đèo lội suối.
- 索贿
- đòi hối lộ.
- 涉嫌 人犯
- có liên quan đến phạm nhân.
- 案件 涉 重要 人物
- Vụ án liên quan đến nhân vật quan trọng.
- 他 徒涉 了 那条 水沟
- Anh ấy lội qua con mương đó.
- 贿赂 上司
- hối lộ cấp trên
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
- 长途跋涉
- lặn lội đường xa
- 为了 求学 , 他 经历 了 长途跋涉
- Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.
- 他们 为了 见面 , 不 辞 长途跋涉
- Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.
- 但 我 知道 , 我 正 跋山涉水 , 为了 朋友 的 相逢
- Nhưng tôi biết, tôi đang trèo đèo lội suối để gặp gỡ người bạn của mình
- 后山 较为 荒僻 , 游人 很少 涉足
- phía sau núi hoang vu hẻo lánh, rất ít khách du lịch đặt chân tới.
- 办 交涉
- làm công tác can thiệp.
- 这个 商人 向 他 行贿
- Người buôn bán này đã hối lộ ông ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涉贿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涉贿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涉›
贿›