Đọc nhanh: 贱降 (tiện giáng). Ý nghĩa là: Chỉ sinh nhật của mình (lời nói khiêm). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Kim nhật lão phu tiện giáng; vãn gian cảm khuất chúng vị đáo xá tiểu chước 今日老夫賤降; 晚間敢屈眾位到舍小酌 (Đệ tứ hồi) Hôm nay là sinh nhật lão phu; đến chiều xin mời chư vị quá bước đến nhà lão phu xơi chén rượu nhạt..
Ý nghĩa của 贱降 khi là Danh từ
✪ Chỉ sinh nhật của mình (lời nói khiêm). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Kim nhật lão phu tiện giáng; vãn gian cảm khuất chúng vị đáo xá tiểu chước 今日老夫賤降; 晚間敢屈眾位到舍小酌 (Đệ tứ hồi) Hôm nay là sinh nhật lão phu; đến chiều xin mời chư vị quá bước đến nhà lão phu xơi chén rượu nhạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贱降
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 正气 上升 , 邪气 下降
- chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.
- 贱 脾气
- tính đê tiện.
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 谷价 低贱
- giá lúa thấp; giá lúa rẻ mạt.
- 他 宁愿 战死 也 不 投降
- Anh ta thà chết còn hơn đầu hàng.
- 贫贱
- bần hàn.
- 贫贱不移 ( 不因 贫贱 而 改变 志向 )
- dù nghèo khổ cũng không thay đổi.
- 出身 卑贱
- xuất thân hèn mọn
- 出 胎 ( 降生 )
- đẻ; sinh ra
- 制作 和 安装 沉降 观测点
- Chế tạo lắp đặt điểm quan trắc lún
- 气球 空气 外逸 而 缓缓 下降
- Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.
- 降低 油耗
- giảm lượng dầu tiêu hao.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 火箭 在 预定 地点 降落
- Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.
- ( 您 ) 贵姓 贱姓 王
- Ngài họ gì ạ? Kẻ hèn này họ Vương.
- 降价 拍卖 商品 受欢迎
- Hàng hóa bán hạ giá rất được ưa chuộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贱降
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贱降 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm贱›
降›