货机 huòjī

Từ hán việt: 【hoá cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "货机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoá cơ). Ý nghĩa là: vận tải cơ; máy bay chuyên chở hàng hoá. Ví dụ : - Có một máy bán hàng tự động ở sảnh đợi.. - Máy bán hàng tự động vẫn không hoạt động.. - Từ máy bán hàng tự động của bạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 货机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 货机 khi là Danh từ

vận tải cơ; máy bay chuyên chở hàng hoá

主要用来载运货物的飞机

Ví dụ:
  • - zài 大厅 dàtīng yǒu 自动售货机 zìdòngshòuhuòjī

    - Có một máy bán hàng tự động ở sảnh đợi.

  • - 自动售货机 zìdòngshòuhuòjī 还是 háishì huài de

    - Máy bán hàng tự động vẫn không hoạt động.

  • - 自动售货机 zìdòngshòuhuòjī de 那种 nàzhǒng

    - Từ máy bán hàng tự động của bạn.

  • - shì tái xīn de 自动售货机 zìdòngshòuhuòjī

    - Đó là một máy bán hàng tự động mới.

  • - 餐勺 cānsháo jiù néng 撬开 qiàokāi 自动售货机 zìdòngshòuhuòjī

    - Anh ta đã đột nhập vào một máy bán hàng tự động với một cái cọc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货机

  • - 飞机 fēijī 尾巴 wěibā

    - đuôi máy bay

  • - 机枪 jīqiāng 射手 shèshǒu

    - một tay xạ thủ súng trường.

  • - 我用 wǒyòng 普尔 pǔěr 兑换 duìhuàn jiāng 法定 fǎdìng 货币 huòbì 换成 huànchéng

    - Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat

  • - 飞机 fēijī 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay cất cánh rồi.

  • - 飞机 fēijī 顶风 dǐngfēng 起飞 qǐfēi

    - Máy bay cất cánh ngược gió.

  • - 飞机 fēijī 已经 yǐjīng 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay đã cất cánh rồi.

  • - 飞机 fēijī fēi 上天 shàngtiān le

    - Máy bay bay lên bầu trời.

  • - 飞机 fēijī yào 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay sắp cất cánh rồi.

  • - 飞机 fēijī 贴着 tiēzhe 海面 hǎimiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay sát mặt biển.

  • - 小明 xiǎomíng zhuāi fēi le 纸飞机 zhǐfēijī

    - Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.

  • - 机车 jīchē 带动 dàidòng 货车 huòchē

    - đầu máy kéo đoàn tàu hàng.

  • - 司机 sījī 已经 yǐjīng 卸完 xièwán huò le

    - Tài xế đã dỡ hàng xong rồi.

  • - 自动售货机 zìdòngshòuhuòjī 还是 háishì huài de

    - Máy bán hàng tự động vẫn không hoạt động.

  • - 自动售货机 zìdòngshòuhuòjī de 那种 nàzhǒng

    - Từ máy bán hàng tự động của bạn.

  • - shì tái xīn de 自动售货机 zìdòngshòuhuòjī

    - Đó là một máy bán hàng tự động mới.

  • - zài 大厅 dàtīng yǒu 自动售货机 zìdòngshòuhuòjī

    - Có một máy bán hàng tự động ở sảnh đợi.

  • - 货架 huòjià shàng 陈列 chénliè zhe 各种 gèzhǒng 牌号 páihào de 照相机 zhàoxiàngjī

    - Nhiều loại máy ảnh được đặt trên kệ.

  • - 货物 huòwù 船舶 chuánbó 飞机 fēijī huò 其它 qítā 交通工具 jiāotōnggōngjù 运载 yùnzài de 货物 huòwù

    - Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.

  • - 餐勺 cānsháo jiù néng 撬开 qiàokāi 自动售货机 zìdòngshòuhuòjī

    - Anh ta đã đột nhập vào một máy bán hàng tự động với một cái cọc.

  • - 我们 wǒmen cóng 厂家 chǎngjiā 进货 jìnhuò

    - Chúng tôi nhập hàng từ nhà máy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 货机

Hình ảnh minh họa cho từ 货机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 货机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao