Đọc nhanh: 货架子 (hoá giá tử). Ý nghĩa là: giá để hàng, ba-ga; bạc-ba-ga (xe đạp).
Ý nghĩa của 货架子 khi là Danh từ
✪ giá để hàng
商店里放货物的架子
✪ ba-ga; bạc-ba-ga (xe đạp)
指自行车的座子后面的架子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货架子
- 拿架子
- làm ra vẻ.
- 这 间 房子 举架 矮
- ngôi nhà này thấp.
- 这个 架子 很 牢固
- Cái giá này rất vững chắc.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 打架 输 了 还 哭鼻子 , 真够 丢人 的 !
- Đánh nhau thua còn khóc, thật quá mất mặt!
- 小孩子 不 应该 打架
- Trẻ con không nên đánh nhau.
- 罐头 被 放在 了 架子 上
- Hộp được đặt lên trên kệ.
- 官架子
- quan liêu.
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 旋搭起 一个 架子
- Dựng tạm một cái giá.
- 货郎担 ( 货郎 装 货物 的 担子 )
- gánh hàng rong
- 货 底子
- hàng thừa; hàng cặn
- 开架 售货
- tự chọn hàng để mua.
- 她 没有 端著 架子 把 我们 当作 仆人 对待
- Cô ấy không đối xử với chúng tôi như người hầu mà tỏ ra kiêu căng.
- 商店 的 货架 上 各种 你 想要 的 物品 应有尽有
- Có tất cả các loại mặt hàng bạn muốn trên kệ cửa hàng.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 你 不能 摆 出 一副 家长 的 架子
- Anh không thể bày ra vẻ uy quyền của một người phụ huynh.
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 工作 要 讲 实效 , 不要 做 表面文章 , 摆 花架子
- làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.
- 货架 上 各个 品种 和 牌子 的 果冻 琳琅满目
- Sự đa dạng của các loại thạch và nhãn hiệu khác nhau trên kệ làm tôi choáng váng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 货架子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 货架子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
架›
货›