货币危机 huòbì wéijī

Từ hán việt: 【hoá tệ nguy cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "货币危机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoá tệ nguy cơ). Ý nghĩa là: khủng hoảng tiền tệ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 货币危机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 货币危机 khi là Danh từ

khủng hoảng tiền tệ

monetary crisis

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货币危机

  • - 我用 wǒyòng 普尔 pǔěr 兑换 duìhuàn jiāng 法定 fǎdìng 货币 huòbì 换成 huànchéng

    - Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat

  • - 危机四伏 wēijīsìfú

    - chỗ nào cũng có nguy cơ; nguy cơ phục bốn phía; nguy cơ dồn dập bốn bề

  • - 隐伏 yǐnfú zhe 危机 wēijī

    - che đậy quỷ kế.

  • - 冲突 chōngtū 酿成 niàngchéng 危机 wēijī

    - Xung đột gây thành khủng hoảng.

  • - 危机 wēijī 开始 kāishǐ 发酵 fājiào

    - Cuộc khủng hoảng bắt đầu lan rộng.

  • - 阵地 zhèndì 前沿 qiányán 危机 wēijī

    - Trận địa phía trước ẩn chứa nguy hiểm.

  • - 公司 gōngsī 陷入 xiànrù le 危机 wēijī

    - Công ty rơi vào khủng hoảng.

  • - 环境 huánjìng 危机 wēijī 越来越 yuèláiyuè 严重 yánzhòng

    - Nguy hại môi trường ngày càng nghiêm trọng.

  • - zài 危机 wēijī zhōng hěn 理智 lǐzhì

    - Cô ấy rất tỉnh táo trong tình huống khẩn cấp.

  • - 收藏 shōucáng 古老 gǔlǎo 货币 huòbì

    - Anh ấy sưu tầm tiền cổ.

  • - 马来西亚 mǎláixīyà 泰国 tàiguó 货币贬值 huòbìbiǎnzhí 严重 yánzhòng

    - Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.

  • - 机车 jīchē 带动 dàidòng 货车 huòchē

    - đầu máy kéo đoàn tàu hàng.

  • - 货币 huòbì de 职能 zhínéng

    - Chức năng của tiền tệ.

  • - 虚拟 xūnǐ 货币 huòbì

    - Tiền ảo.

  • - 伪造 wěizào 货币 huòbì

    - hàng giả; tiền giả

  • - 货币回笼 huòbìhuílóng

    - thu hồi tiền tệ

  • - 司机 sījī 已经 yǐjīng 卸完 xièwán huò le

    - Tài xế đã dỡ hàng xong rồi.

  • - 货币 huòbì shì 商品 shāngpǐn de 价值 jiàzhí

    - Tiền là giá trị của hàng hóa.

  • - 带领 dàilǐng 公司 gōngsī 渡过 dùguò 危机 wēijī

    - Anh ấy lãnh đạo công ty vượt qua khủng hoảng.

  • - 机智 jīzhì 化解 huàjiě le 危机 wēijī

    - Cô ấy mưu trí giải quyết cuộc khủng hoảng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 货币危机

Hình ảnh minh họa cho từ 货币危机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 货币危机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Nguy , Quỵ
    • Nét bút:ノフ一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMSU (弓一尸山)
    • Bảng mã:U+5371
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tệ
    • Nét bút:ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HLB (竹中月)
    • Bảng mã:U+5E01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao