Đọc nhanh: 责任感 (trách nhậm cảm). Ý nghĩa là: ý thức trách nhiệm; tinh thần trách nhiệm. Ví dụ : - 我对工作很有责任感。 Tôi làm việc rất có trách nhiệm.. - 青年人要有社会责任感。 Thanh niên phải có trách nhiệm xã hội.
Ý nghĩa của 责任感 khi là Danh từ
✪ ý thức trách nhiệm; tinh thần trách nhiệm
自觉地把分内的事做好的心情也说责任心
- 我 对 工作 很 有 责任感
- Tôi làm việc rất có trách nhiệm.
- 青年人 要 有 社会 责任感
- Thanh niên phải có trách nhiệm xã hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 责任感
- 爱护动物 是 我们 的 责任
- Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.
- 这是 浅析 监理 单位 的 安全 责任
- Phân tích ngắn gọn về trách nhiệm an toàn của đơn vị giám sát
- 担任 主席 的 人 有 责任 安排 会议
- Người đảm nhiệm chức Chủ tịch có trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.
- 他 责任 听 案件
- Anh ấy chịu trách nhiệm xử lý vụ án.
- 他 总是 晦藏 责任
- Anh ta luôn trốn tránh trách nhiệm.
- 法律责任 依据 是否是 仇恨 犯罪 而 变化
- Trách nhiệm pháp lý phụ thuộc vào việc đó có phải là một tội ác gây thù hận hay không.
- 我们 有 责任 事 长辈
- Chúng ta có trách nhiệm phụng dưỡng người lớn tuổi.
- 甲方 应负 全部 责任
- Bên A hoàn toàn chịu trách nhiệm.
- 他 撇开 所有 责任
- Anh ấy bỏ mặc mọi trách nhiệm.
- 多蒙 鼎力 协助 , 无 任 感谢
- được sự hợp tác đắc lực của quý vị, chúng tôi vô cùng biết ơn!
- 他 把 责任 都 揽 到 自己 身上 了
- Anh ấy nhận hết trách nhiệm về mình.
- 公司 赋予 她 新 的 责任
- Công ty giao cho cô ấy trách nhiệm mới.
- 他 总 逃避责任
- Anh ta luôn trốn tránh trách nhiệm.
- 爸爸 担任 项目 负责人
- Bố đảm nhiệm người phụ trách dự án.
- 对 这 一 状况 不闻不问 , 那 就是 不负责任
- Không ngó ngàng tình trạng này là vô trách nhiệm.
- 责任感 是 工作 的 灵魂
- Tinh thần trách nhiệm là linh hồn của công việc.
- 高度 的 责任感
- tinh thần trách nhiệm cao độ.
- 青年人 要 有 社会 责任感
- Thanh niên phải có trách nhiệm xã hội.
- 我 对 工作 很 有 责任感
- Tôi làm việc rất có trách nhiệm.
- 他 很 有 责任感 , 这才 是 真正 的 男人
- Anh ấy có tinh thần trách nhiệm cao, đó là phẩm chất của một người đàn ông thực sự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 责任感
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 责任感 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
感›
责›