责任感 zérèngǎn

Từ hán việt: 【trách nhậm cảm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "责任感" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trách nhậm cảm). Ý nghĩa là: ý thức trách nhiệm; tinh thần trách nhiệm. Ví dụ : - 。 Tôi làm việc rất có trách nhiệm.. - 。 Thanh niên phải có trách nhiệm xã hội.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 责任感 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 责任感 khi là Danh từ

ý thức trách nhiệm; tinh thần trách nhiệm

自觉地把分内的事做好的心情也说责任心

Ví dụ:
  • - duì 工作 gōngzuò hěn yǒu 责任感 zérèngǎn

    - Tôi làm việc rất có trách nhiệm.

  • - 青年人 qīngniánrén yào yǒu 社会 shèhuì 责任感 zérèngǎn

    - Thanh niên phải có trách nhiệm xã hội.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 责任感

  • - 爱护动物 àihùdòngwù shì 我们 wǒmen de 责任 zérèn

    - Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.

  • - 这是 zhèshì 浅析 qiǎnxī 监理 jiānlǐ 单位 dānwèi de 安全 ānquán 责任 zérèn

    - Phân tích ngắn gọn về trách nhiệm an toàn của đơn vị giám sát

  • - 担任 dānrèn 主席 zhǔxí de rén yǒu 责任 zérèn 安排 ānpái 会议 huìyì

    - Người đảm nhiệm chức Chủ tịch có trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.

  • - 责任 zérèn tīng 案件 ànjiàn

    - Anh ấy chịu trách nhiệm xử lý vụ án.

  • - 总是 zǒngshì 晦藏 huìcáng 责任 zérèn

    - Anh ta luôn trốn tránh trách nhiệm.

  • - 法律责任 fǎlǜzérèn 依据 yījù 是否是 shìfǒushì 仇恨 chóuhèn 犯罪 fànzuì ér 变化 biànhuà

    - Trách nhiệm pháp lý phụ thuộc vào việc đó có phải là một tội ác gây thù hận hay không.

  • - 我们 wǒmen yǒu 责任 zérèn shì 长辈 zhǎngbèi

    - Chúng ta có trách nhiệm phụng dưỡng người lớn tuổi.

  • - 甲方 jiǎfāng 应负 yīngfù 全部 quánbù 责任 zérèn

    - Bên A hoàn toàn chịu trách nhiệm.

  • - 撇开 piēkāi 所有 suǒyǒu 责任 zérèn

    - Anh ấy bỏ mặc mọi trách nhiệm.

  • - 多蒙 duōméng 鼎力 dǐnglì 协助 xiézhù rèn 感谢 gǎnxiè

    - được sự hợp tác đắc lực của quý vị, chúng tôi vô cùng biết ơn!

  • - 责任 zérèn dōu lǎn dào 自己 zìjǐ 身上 shēnshàng le

    - Anh ấy nhận hết trách nhiệm về mình.

  • - 公司 gōngsī 赋予 fùyǔ xīn de 责任 zérèn

    - Công ty giao cho cô ấy trách nhiệm mới.

  • - zǒng 逃避责任 táobìzérèn

    - Anh ta luôn trốn tránh trách nhiệm.

  • - 爸爸 bàba 担任 dānrèn 项目 xiàngmù 负责人 fùzérén

    - Bố đảm nhiệm người phụ trách dự án.

  • - duì zhè 状况 zhuàngkuàng 不闻不问 bùwénbùwèn 就是 jiùshì 不负责任 bùfùzérèn

    - Không ngó ngàng tình trạng này là vô trách nhiệm.

  • - 责任感 zérèngǎn shì 工作 gōngzuò de 灵魂 línghún

    - Tinh thần trách nhiệm là linh hồn của công việc.

  • - 高度 gāodù de 责任感 zérèngǎn

    - tinh thần trách nhiệm cao độ.

  • - 青年人 qīngniánrén yào yǒu 社会 shèhuì 责任感 zérèngǎn

    - Thanh niên phải có trách nhiệm xã hội.

  • - duì 工作 gōngzuò hěn yǒu 责任感 zérèngǎn

    - Tôi làm việc rất có trách nhiệm.

  • - hěn yǒu 责任感 zérèngǎn 这才 zhècái shì 真正 zhēnzhèng de 男人 nánrén

    - Anh ấy có tinh thần trách nhiệm cao, đó là phẩm chất của một người đàn ông thực sự.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 责任感

Hình ảnh minh họa cho từ 责任感

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 责任感 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhài
    • Âm hán việt: Trách , Trái
    • Nét bút:一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMBO (手一月人)
    • Bảng mã:U+8D23
    • Tần suất sử dụng:Rất cao