Đọc nhanh: 责任心 (trách nhiệm tâm). Ý nghĩa là: tinh thần trách nhiệm. Ví dụ : - 他工作很有责任心。 Anh ấy làm việc rất có trách nhiệm.. - 她对工作没有责任心。 Cô ấy không có trách nhiệm với công việc.
Ý nghĩa của 责任心 khi là Danh từ
✪ tinh thần trách nhiệm
责任心是具有责任感的心态,指个人对自己和他人、对家庭和集体、对国家和社会所负责任的认识、情感和信念,以及与之相应的遵守规范、承担责任和履行义务的自觉态度。
- 他 工作 很 有 责任心
- Anh ấy làm việc rất có trách nhiệm.
- 她 对 工作 没有 责任心
- Cô ấy không có trách nhiệm với công việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 责任心
- 这是 浅析 监理 单位 的 安全 责任
- Phân tích ngắn gọn về trách nhiệm an toàn của đơn vị giám sát
- 担任 主席 的 人 有 责任 安排 会议
- Người đảm nhiệm chức Chủ tịch có trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.
- 他 总是 晦藏 责任
- Anh ta luôn trốn tránh trách nhiệm.
- 法律责任 依据 是否是 仇恨 犯罪 而 变化
- Trách nhiệm pháp lý phụ thuộc vào việc đó có phải là một tội ác gây thù hận hay không.
- 我们 有 责任 事 长辈
- Chúng ta có trách nhiệm phụng dưỡng người lớn tuổi.
- 甲方 应负 全部 责任
- Bên A hoàn toàn chịu trách nhiệm.
- 丙方 应负 全部 责任
- Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
- 他 把 责任 都 揽 到 自己 身上 了
- Anh ấy nhận hết trách nhiệm về mình.
- 公司 赋予 她 新 的 责任
- Công ty giao cho cô ấy trách nhiệm mới.
- 他 总 逃避责任
- Anh ta luôn trốn tránh trách nhiệm.
- 爸爸 担任 项目 负责人
- Bố đảm nhiệm người phụ trách dự án.
- 对 这 一 状况 不闻不问 , 那 就是 不负责任
- Không ngó ngàng tình trạng này là vô trách nhiệm.
- 级别 越高 , 责任 越大
- Cấp bậc càng cao, trách nhiệm càng lớn.
- 责任感 是 工作 的 灵魂
- Tinh thần trách nhiệm là linh hồn của công việc.
- 小明 的 优点 是 责任心 强
- Ưu điểm của Tiểu Minh là tính trách nghiệm cao.
- 她 很 有 责任 , 我 省心
- Cô ấy rất có trách nhiệm, tôi yên tâm.
- 她 对 工作 没有 责任心
- Cô ấy không có trách nhiệm với công việc.
- 责任心 强 , 工作 就 做得好
- Tinh thần trách nhiệm cao, công tác sẽ tốt.
- 他 工作 很 有 责任心
- Anh ấy làm việc rất có trách nhiệm.
- 这位 员工 很 有 责任心
- Nhân viên này rất có trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 责任心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 责任心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
⺗›
心›
责›