Đọc nhanh: 负三层 (phụ tam tằng). Ý nghĩa là: tầng hầm 3 (thường ký hiệu B3 khi đi thang máy).
Ý nghĩa của 负三层 khi là Danh từ
✪ tầng hầm 3 (thường ký hiệu B3 khi đi thang máy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负三层
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 我 吃 三粒 药
- Tôi uống ba viên thuốc.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 这座 屋子 有 三层楼
- Căn nhà này có ba tầng.
- 我 住 在 三层楼
- Tôi sống ở tầng ba.
- 这句 话 包含 三层 意思
- Câu nói này bao hàm ba tầng ý nghĩa.
- 楼高 可 三十多 层
- Chiều cao tòa nhà khoảng chừng hơn 30 tầng.
- 一楼 下面 是 负 一层
- dưới tầng 1 là hầm B1
- 这段话 分为 三层 意思
- Đoạn văn này chia thành ba tầng ý nghĩa.
- 底气不足 , 爬 到 第三层 就 气喘 了
- lượng không khí thở không đủ, mới leo lên tầng thứ ba đã thở dốc rồi.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 负三层
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 负三层 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
层›
负›