Đọc nhanh: 读音 (độc âm). Ý nghĩa là: âm đọc; cách đọc. Ví dụ : - 这个字的读音我忘了。 Tôi quên mất cách đọc của chữ này.. - 这个词的读音很难记住。 Cách đọc của từ này rất khó nhớ.. - 这个汉字有两个读音。 Chữ Hán này có hai cách đọc.
Ý nghĩa của 读音 khi là Danh từ
✪ âm đọc; cách đọc
(字的) 念法
- 这个 字 的 读音 我 忘 了
- Tôi quên mất cách đọc của chữ này.
- 这个 词 的 读音 很难 记住
- Cách đọc của từ này rất khó nhớ.
- 这个 汉字 有 两个 读音
- Chữ Hán này có hai cách đọc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 读音
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 你 读 托尔斯泰 吗
- Bạn có đọc Tolstoy không?
- 我 想 读 哈佛
- Tôi muốn đến Harvard.
- 他 每天 读 佛经
- Anh ấy mỗi ngày đọc kinh Phật.
- 拜读 大作
- Xin bái đọc đại tác phẩm.
- 儿童读物
- sách báo nhi đồng
- 他们 听到 我 声音 嗄
- Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.
- 他 的 声音 很 嗄
- Giọng của anh ấy rất khàn.
- 拼音字母 易读
- Chữ phiên âm dễ đọc.
- 这个 音节 怎么 读 ?
- Âm tiết này phát âm thế nào?
- 他 喜欢 读书 , 且 喜欢 听 音乐
- Anh ấy thích đọc sách, lại thích nghe nhạc.
- 这个 词 的 读音 很难 记住
- Cách đọc của từ này rất khó nhớ.
- 我 喜欢 读 一些 关于 电子音乐 的 书
- Tôi thích đọc những cuốn sách về âm nhạc điện tử.
- 这个 字读 去 声音 调
- Từ này được phát âm theo thanh tư.
- 这个 字 的 读音 我 忘 了
- Tôi quên mất cách đọc của chữ này.
- 这个 汉字 有 两个 读音
- Chữ Hán này có hai cách đọc.
- 这首 诗读 起来 音调 铿锵
- bài thơ này đọc lên nghe vang vang.
- 他 晚上 不是 读书 , 就是 写 点儿 什么 , 再不然 就是 听听 音乐
- ban đêm anh ấy nếu không đọc sách, thì là viết lách, còn không nữa thì nghe nhạc.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 读音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 读音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm读›
音›