读音 dúyīn

Từ hán việt: 【độc âm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "读音" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (độc âm). Ý nghĩa là: âm đọc; cách đọc. Ví dụ : - 。 Tôi quên mất cách đọc của chữ này.. - 。 Cách đọc của từ này rất khó nhớ.. - 。 Chữ Hán này có hai cách đọc.

Từ vựng: HSK 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 读音 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 读音 khi là Danh từ

âm đọc; cách đọc

(字的) 念法

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè de 读音 dúyīn wàng le

    - Tôi quên mất cách đọc của chữ này.

  • - 这个 zhègè de 读音 dúyīn 很难 hěnnán 记住 jìzhu

    - Cách đọc của từ này rất khó nhớ.

  • - 这个 zhègè 汉字 hànzì yǒu 两个 liǎnggè 读音 dúyīn

    - Chữ Hán này có hai cách đọc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 读音

  • - 弟弟 dìdì 在读 zàidú 师范 shīfàn 专业 zhuānyè

    - Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.

  • - nín 接通 jiētōng 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè wéi de 语音信箱 yǔyīnxìnxiāng

    - Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.

  • - 托尔斯泰 tuōěrsītài ma

    - Bạn có đọc Tolstoy không?

  • - xiǎng 哈佛 hāfó

    - Tôi muốn đến Harvard.

  • - 每天 měitiān 佛经 fójīng

    - Anh ấy mỗi ngày đọc kinh Phật.

  • - 拜读 bàidú 大作 dàzuò

    - Xin bái đọc đại tác phẩm.

  • - 儿童读物 értóngdúwù

    - sách báo nhi đồng

  • - 他们 tāmen 听到 tīngdào 声音 shēngyīn á

    - Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.

  • - de 声音 shēngyīn hěn á

    - Giọng của anh ấy rất khàn.

  • - 拼音字母 pīnyīnzìmǔ 易读 yìdú

    - Chữ phiên âm dễ đọc.

  • - 这个 zhègè 音节 yīnjié 怎么 zěnme

    - Âm tiết này phát âm thế nào?

  • - 喜欢 xǐhuan 读书 dúshū qiě 喜欢 xǐhuan tīng 音乐 yīnyuè

    - Anh ấy thích đọc sách, lại thích nghe nhạc.

  • - 这个 zhègè de 读音 dúyīn 很难 hěnnán 记住 jìzhu

    - Cách đọc của từ này rất khó nhớ.

  • - 喜欢 xǐhuan 一些 yīxiē 关于 guānyú 电子音乐 diànzǐyīnyuè de shū

    - Tôi thích đọc những cuốn sách về âm nhạc điện tử.

  • - 这个 zhègè 字读 zìdú 声音 shēngyīn diào

    - Từ này được phát âm theo thanh tư.

  • - 这个 zhègè de 读音 dúyīn wàng le

    - Tôi quên mất cách đọc của chữ này.

  • - 这个 zhègè 汉字 hànzì yǒu 两个 liǎnggè 读音 dúyīn

    - Chữ Hán này có hai cách đọc.

  • - 这首 zhèshǒu 诗读 shīdú 起来 qǐlai 音调 yīndiào 铿锵 kēngqiāng

    - bài thơ này đọc lên nghe vang vang.

  • - 晚上 wǎnshang 不是 búshì 读书 dúshū 就是 jiùshì xiě 点儿 diǎner 什么 shénme 再不然 zàibùrán 就是 jiùshì 听听 tīngtīng 音乐 yīnyuè

    - ban đêm anh ấy nếu không đọc sách, thì là viết lách, còn không nữa thì nghe nhạc.

  • - 声音 shēngyīn hěn 响亮 xiǎngliàng

    - Giọng anh ấy rất vang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 读音

Hình ảnh minh họa cho từ 读音

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 读音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Dòu , Dú
    • Âm hán việt: Đậu , Độc
    • Nét bút:丶フ一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVJNK (戈女十弓大)
    • Bảng mã:U+8BFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:âm 音 (+0 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTA (卜廿日)
    • Bảng mã:U+97F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao